*When:
1. Diễn tả mối quan hệ giữa hành động của hiện tại và kết quả trong tương lai
When S + VHTĐ, S + VHTĐ/TLĐ
VD: When you receive our letter, you will know our address.
2. Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
When S + VQKĐ, S + VQKHT
Ví dụ: When I just left the classroom, I had recognized my mistakes.
3. Diễn tả hai hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp trong quá khứ
When + S + VQKĐ, S + VQKĐ
Ví dụ: When this concer just finished, we went home.
4. Diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào
When + S + VQKTD, S + VQKĐ
Ví dụ: When he was playing tennis at 5 p.m yesterday, there was a terrible fire.
5. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kết quả ở quá khứ
When S + VQKHT, S + VQKĐ
Ví dụ: When the opportunity had passed, I only knew that there was nothing could be done.
6. Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ
When S + VQKĐ, S + VQKTD
Ví dụ: When we came, he was taking a bath.
7. Diễn tả hành động đang diễn ra trong tương lai song song với một hành động khác
When S + VHTĐ, S + will be Ving
Ví dụ: When you receive my postcard, I will be welcoming the dawn at Japan.
*After
1. Diễn tả hành động xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ
After S + VQKHT, S + VQKĐ
Ví dụ: After Linda had received the new bag, she used immediately.
2. Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại
After S + VQKĐ, S + VHTĐ
Ví dụ: After everything occurred, we complete this project.
3. Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả trong quá khứ
After S + VQKĐ, S + VQKĐ
Ví dụ: After I completed all my homework, I went to bed late.
4. Sau khi thực hiện hành động này sẽ thực hiện hành động khác
After S + VHTĐ/HTHT, S + VTLĐ
Ví dụ: After I go to France, I’ll call my parents.
After she has booked the airline ticket, she will travel to Thailand.
*Before
1. Diễn tả hành động đã được hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ
Before S + VQKĐ, S + VQKHT
VD: Before Khanh went to bed, he had written a letter for his friend.
2. Trước khi thực hiện hành động này sẽ thực hiện hành động khác
Before S + VHTĐ, S + VHTĐ/TLĐ
VD: Before she leaves, she’ll give me a song.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK