1.C. which
=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
2. B.whose
=>Whose được dùng chỉ sở hữu cho danh từ chỉ vật hoặc người, thường thay thế cho các tính từ sở hữu như her, his, their, our, my, its.
Cấu trúc: …N (chỉ người, vật) + Whose + N + V
3. D. All are correct
=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
=> Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.
4. C. where
=>WHERE: thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there
….N (place) + WHERE + S + V ….
(WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
5. C. who
=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
6. D. A&C (at which and when)
=>WHEN: thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then
….N (time) + WHEN + S + V …
(WHEN = ON / IN / AT + WHICH)
7. A. which
=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
8. B. who
=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
9. C.who
=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
10. A. which ( có thể dùng that)
11. C. whose
=>Whose được dùng chỉ sở hữu cho danh từ chỉ vật hoặc người, thường thay thế cho các tính từ sở hữu như her, his, their, our, my, its.
Cấu trúc: …N (chỉ người, vật) + Whose + N + V
12. D. All are correct
=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
=> Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.
13. B. who
=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
14. A. Which
=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
15. whose
=>Whose được dùng chỉ sở hữu cho danh từ chỉ vật hoặc người, thường thay thế cho các tính từ sở hữu như her, his, their, our, my, its.
Cấu trúc: …N (chỉ người, vật) + Whose + N + V
16. D. A&B ( which và that)
=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
=> Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.
17. D. who
=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
18. B. where
=>WHERE: thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there
….N (place) + WHERE + S + V ….
(WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
19. D. B & C ( which and that)
=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
=> Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.
20. D. B & C ( which and that)
=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
=> Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.
21. A. who
=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
22. B. which
=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
23. D. A & B ( which and that)
=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
=> Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.
24. B. who
=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
25. D. at
=> Good at: giỏi về cái gì
26. D. whose
=>Whose được dùng chỉ sở hữu cho danh từ chỉ vật hoặc người, thường thay thế cho các tính từ sở hữu như her, his, their, our, my, its.
Cấu trúc: …N (chỉ người, vật) + Whose + N + V
27. D. which
=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
28. A. which were
=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
=> were/was V3/ED+BY+O ( dạng bị động QKD)
29. A. where
=>WHERE: thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there
….N (place) + WHERE + S + V ….
(WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
30. C. who
=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
1. C
2. B
3. D ( câu B không có đáp án )
4. B
5. C
6. C
7. A
8. B
9. C
10. A ( C bạn chưa nhập đáp án )
11. C
12. D
13. B
14. A
15. D
16. D
17. D
18. A
19. D
20. B
21. A
22. B
23. D
24. B
25. C
26. D
27. D
28. D
29. A
20. C
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK