Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. The clock ________ is over the door is broken...

1. The clock ________ is over the door is broken A. on which B. they C. which D. who 2. That is the boy _____car is completely new. A. which B. whose C. who

Câu hỏi :

1. The clock ________ is over the door is broken A. on which B. they C. which D. who 2. That is the boy _____car is completely new. A. which B. whose C. whom D. who 3. Give me the ball ________ I lent you last Sunday. A. which B. C. that D. All are correct 4. I haven't found the money in the place________ you told me it would be. A. which B. where C. whom D. who 5. Who is that man ________ is parking the car? A. which B. they C. who D. whose 6. Tell me the time ________ you are going to arrive. A. at which B. they C. when D. A&C 7. That radio ________ is on the table is not yours. A. which B. they C. whose D. who 8. The woman ________ is speaking to Tom is her mother. A. which B. who C. whose D. she 9. Do you know the wife of that man ________ is waiting for the bus? A. which B. he C. who D. whom 10. The car ________ I saw was not that. A. which B. it C. D. A&C 11. That is the girl ________ car is blue. A. which B. that C. whose D. who 12. This is the exercise ________ I don't understand. A. which B. that C. Ø D. All are correct 13. The policemen ________ helped me yesterday were very nice. A. which B. who C. whom D. whose 14. Which is the cinema ________ that very good film is on? A. which B. they C. whom D. who 15. The girl ________ hair is red is my sister. A. which B. she C. whom D. whose 16. Where is the bike ________ you have repaired? A. which B. that C. whose D. A&B 17. Women ________ drive vehicles are usually more careful than men. A. which B. they C. whom D. who 18. That is the garage ________ my father parks his car. A. which B. where C. whom D. who 19. What’s the music to ___________ you are listening? A. whose B. which C. that D. B & C 20. I don’t like the stories __________ have unhappy endings.A. who B. which C. that D. B & C 21. The students __________ don’t have library cards can’t borrow books from the library. A. who B. which C. whom D. A & C 22. The dress ____she bought last week doesn’t fit her well.A. whom B. which C. whose D. B & C 23. Do you know a shop ___________ sells good coffee? A. which B. that C. whose D. A & B 24. The teacher punished the student _____ was naughty. A. whom B. who C. which D. A & B 25. English is the subject which I am good _____ A. of B. about C. in D. at 26. I apologized to the boy ______ book I borrowed. A. which B. who C. whom D. whose 27. We’d like to buy the house______ overlooks West Lake. A. who B. whose C. where D. which 28. The books _______ written by Jack London is very interesting. A. which were B. were C. whose D. which 29. I am going to visit the town ____ I was born and grew up. A. where B. which C. when D. who 30. This is Mary, ____ is taking over my job when I leave. A. that B. which C. who D. whom

Lời giải 1 :

1.C. which

=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

2. B.whose

=>Whose được dùng chỉ sở hữu cho danh từ chỉ vật hoặc người, thường thay thế cho các tính từ sở hữu như her, his, their, our, my, its.

Cấu trúc: …N (chỉ người, vật) + Whose + N + V

3. D. All are correct

=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

=> Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.

4. C. where

=>WHERE: thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there

….N (place) + WHERE + S + V ….

(WHERE = ON / IN / AT + WHICH)

5. C. who 

=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ

6. D. A&C (at which and when)

=>WHEN: thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then

….N (time) + WHEN + S + V …

(WHEN = ON / IN / AT + WHICH)

7. A. which

=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

8. B. who

=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ

9. C.who

=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ

10. A. which ( có thể dùng that)

11. C. whose

=>Whose được dùng chỉ sở hữu cho danh từ chỉ vật hoặc người, thường thay thế cho các tính từ sở hữu như her, his, their, our, my, its.

Cấu trúc: …N (chỉ người, vật) + Whose + N + V

12. D. All are correct

=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

=> Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.

13. B. who

=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ

14. A. Which

=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

15. whose

=>Whose được dùng chỉ sở hữu cho danh từ chỉ vật hoặc người, thường thay thế cho các tính từ sở hữu như her, his, their, our, my, its.

Cấu trúc: …N (chỉ người, vật) + Whose + N + V

16. D. A&B ( which và that)

=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

=> Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.

17. D. who

=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ

18. B. where

=>WHERE: thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there

….N (place) + WHERE + S + V ….

(WHERE = ON / IN / AT + WHICH)

19. D. B & C ( which and that)

=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

=> Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.

20. D. B & C ( which and that)

=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

=> Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.

21. A. who

=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ

22. B. which

=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

23. D. A & B ( which and that)

=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

=> Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định.

24. B. who

=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ

25. D. at

=> Good at: giỏi về cái gì

26. D. whose

=>Whose được dùng chỉ sở hữu cho danh từ chỉ vật hoặc người, thường thay thế cho các tính từ sở hữu như her, his, their, our, my, its.

Cấu trúc: …N (chỉ người, vật) + Whose + N + V

27. D. which

=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

28. A. which were

=>Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ từ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

=> were/was V3/ED+BY+O ( dạng bị động QKD)

29. A. where

=>WHERE: thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there

….N (place) + WHERE + S + V ….

(WHERE = ON / IN / AT + WHICH)

30. C. who

=>Who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. C

2. B

3. D ( câu B không có đáp án )

4. B

5. C

6. C

7. A

8. B

9. C

10. A ( C bạn chưa nhập đáp án )

11. C

12. D

13. B

14. A

15. D

16. D

17. D

18. A

19. D

20. B 

21. A

22. B

23. D

24. B

25. C

26. D

27. D

28. D

29. A

20. C

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK