Bài `1:`
`1`. which
`2`. where
`3`. whose
`4`. when
`5`. who
* which thay cho vật đóng vai trò là chủ ngữ hoặc túc từ
* where thay cho từ chỉ nơi chốn
* whose + N = tính từ sở hữu + danh từ
* when thay cho từ chỉ thời gian
* who thay cho chủ ngữ chỉ người
1. The computer, which helps us to do most of our office work, is a miraculous device.
2. That’s the office where my mother works.
3. Do you know the girl whose mother teaches us English?
4. Sunday is the day when we have a lot of fun.
5. Jane, who lives next door to me, is a kind-hearted girl.
which: chỉ cái gì đó
where: chỉ nơi chốn
whose: chỉ sự sở hữu của người nào đó
when: chỉ thời gian
who: chỉ ai đó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK