Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I. Relative pronouns: who, which, where, when, whose, 1. The...

I. Relative pronouns: who, which, where, when, whose, 1. The computer,________helps us to do most of our office work, is a miraculous dev

Câu hỏi :

I. Relative pronouns: who, which, where, when, whose, 1. The computer,________helps us to do most of our office work, is a miraculous device. 2. That’s the office _________my mother works. 3. Do you know the girl ________mother teaches us English? 4. Sunday is the day ________we have a lot of fun. 5. Jane, ________lives next door to me, is a kind-hearted girl.

Lời giải 1 :

Bài `1:`

`1`. which 

`2`. where

`3`. whose

`4`. when

`5`. who 

* which thay cho vật đóng vai trò là chủ ngữ hoặc túc từ

* where thay cho từ chỉ nơi chốn

* whose + N = tính từ sở hữu + danh từ

* when thay cho từ chỉ thời gian

* who thay cho chủ ngữ chỉ người

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. The computer, which helps us to do most of our office work, is a miraculous device.

2. That’s the office where my mother works.

3. Do you know the girl whose mother teaches us English?

4. Sunday is the day when we have a lot of fun.

5. Jane, who lives next door to me, is a kind-hearted girl.

which: chỉ cái gì đó

where: chỉ nơi chốn

whose: chỉ sự sở hữu của người nào đó

when: chỉ thời gian

who: chỉ ai đó

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK