Trang chủ Sinh Học Lớp 9 1Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit),...

1Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit), phân tử tARN mang bộ ba đối mã (anticôđôn) GAA sẽ vận chuyển loại axit amin được mã hóa bởi bộ ba

Câu hỏi :

1Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit), phân tử tARN mang bộ ba đối mã (anticôđôn) GAA sẽ vận chuyển loại axit amin được mã hóa bởi bộ ba mã sao (côđon) nào trên phân tử mARN? A: XUU. B: XTT. C: XAA. D: GAA. 2 Bộ NST của một loài sinh vật gồm cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d; E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể dị bội? A: AaBbDddEe. B: AabbDdEe. C: AaBBDdEe. D: AaBbDdEe. 3 Khi nói về chức năng của NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). NST là cấu trúc mang gen. (II). Trên NST, mỗi gen nằm ở một vị trí xác định. (III). NST có vai trò quan trọng đối với sự di truyền. (IV). Nhờ sự tự sao của ADN đưa đến sự tự nhân đôi của NST mà các gen được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. A: 3 B: 2 C: 4 D: 1 4 Ở đậu Hà Lan, alen A quy định quả màu lục trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 cây quả màu lục : 1 cây quả màu vàng? A: AA × aa. B: AA × Aa. C: Aa × aa. D: Aa × Aa. 5 Hai trạng thái kiểu hình nào sau đây ở người là một cặp tính trạng tương phản? A: Da đen và môi dày. B: Môi mỏng và tóc quăn. C: Da trắng và tóc thẳng. D: Thuận tay phải và thuận tay trái. 6 Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người? A: Nghiên cứu trẻ đồng sinh. B: Nghiên cứu phả hệ. C: Gây đột biến nhân tạo. D: Nghiên cứu tế bào. 7 Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền ở người? (I). Đấu tranh chống sản xuất, thử, sử dụng vũ khí hạt nhân,vũ khí hóa học và các hành vi gây ô nhiễm môi trường. (II). Xử lí các chất thải đặc biệt là chất thải bệnh viện trước khi đưa ra môi trường. (III). Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ và thuốc chữa bệnh. (IV). Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các bệnh, tật di truyền. A: 2 B: 3 C: 1 D: 4 8 Khi nói về cơ chế xác định giới tính ở động vật, phát biểu nào sau đây sai? ‎ A: Ở ếch, hợp tử mang cặp NST giới tính XY sẽ phát triển thành con ếch cái. B: Ở gà, hợp tử mang cặp NST giới tính XY sẽ phát triển thành con gà trống. C: Ở thỏ, hợp tử mang cặp NST giới tính XX sẽ phát triển thành con thỏ cái. D: Ở ruồi giấm, hợp tử mang cặp NST giới tính XY sẽ phát triển thành con ruồi đực. 9 Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. B: Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau của một gen. C: Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. D: Đột biến gen có thể gây hại, có thể có lợi cho sinh vật. 10 Giam phân là hình thức phân chia của bao nhiêu loại tế bào sau đây? (I). Hợp tử. (II). Noãn bào bậc 1. (III). Tế bào sinh dưỡng. (IV). Tinh bào bậc 1. A: 2 B: 1 C: 4 D: 3 11 Có thể gây đột biến thuộc dạng nào sau đây để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A: Lặp đoạn. B: Mất 1 cặp nuclêôtit. C: Đảo đoạn. D: Mất đoạn NST. 12 Bằng phương pháp nghiên cứu phả hệ có thể xác định đươc: (I). Tính trạng do một gen hay nhiều gen quy định. (II). Trạng thái kiểu hình nào do alen trội quy định, trạng thái kiểu hình nào do alen lặn quy định. (III). Gen quy định tính trạng đang xét nằm trên NST thường hay trên NST giới tính. (IV). Vai trò của kiểu gen và môi trường đối với sự hình thành tính trạng. Số phương án đúng là A: 3 B: 1 C: 4 D: 2 13 Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Kiểu gen quy định kiểu hình. (II). Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. (III). Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền cho con một kiểu gen. (IV). Các tính trạng số lượng thường ít chịu ảnh hưởng của môi trường hơn so với các tính trạng chất lượng. A: 1 B: 4 C: 2 D: 3 14 Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào? A: mARN. B: Prôtêin. C: tARN. D: ADN. 15 Khi nói về mức phản ứng, phát biểu nào sau đây sai? A: Mức phản ứng di truyền qua các thế hệ. B: Mức phản ứng do kiểu gen quy định. C: Các gen trong một cơ thể có mức phản ứng giống nhau. D: Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen. 16 Khi nói về các loại biến dị ở sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Thường biến là những biến đổi kiểu hình, không liên quan đến biến đổi kiểu gen. (II). Biến dị tổ hợp chủ yếu sinh ra từ quá trình sinh sản hữu tính. (III). Đột biến là loại biến dị di truyền được. (IV). Đột biến gồm đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể. A:2 B:3 C:4 D:1

Lời giải 1 :

1. A: XUU.

2. A: AaBbDddEe.

3. C:  4

4. D: Aa × Aa.

5. D: Thuận tay phải và thuận tay trái.

6. C: Gây đột biến nhân tạo.

7. D: 4

8. B: Ở gà, hợp tử mang cặp NST giới tính XY sẽ phát triển thành con gà trống.

9. C: Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

10. A: 2

11. D: Mất đoạn NST.

12. A: 3

13. D: 3

14. B: Prôtêin.

15. C: Các gen trong một cơ thể có mức phản ứng giống nhau.

16. C: 4

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:1-A

2-A

3-C

4-D

5-D

6-C

7-D

8-B

9-B

10-3 (câu này mình không chắc lắm!)

11-D

12-C (câu này cũng không chắc lắm)

13-D

14-B

15-C

16-C

 

Giải thích các bước giải:

 

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK