Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 1. ann doesn't know you because she doesn't attend the...

1. ann doesn't know you because she doesn't attend the party -> if 2. tom wasn't on the rain because he didn't like it -> if 3. "i will be surprised if mary do

Câu hỏi :

1. ann doesn't know you because she doesn't attend the party -> if 2. tom wasn't on the rain because he didn't like it -> if 3. "i will be surprised if mary doesn't pass the exam", our teacher said -> 4. "you will be surprised if you meet him", peter said to linda -> 5. "i'd have given you a lift if you hadn't had your bike with you", my friends said to me ->

Lời giải 1 :

`1.`If Ann attended the party, she would know you.

`2.`If Tom had liked the rain, he would have been on it.

`3.`Our teacher said that she would be surprised if Mary didn't pass the exam.

`4.`Peter said to Linda that she would be surprised if she met him.

`5.`My friends said to me that he would have given me a lift if I hadn't had my bike with them.

`=>`Cấu trúc :

`*`Cấu trúc câu điều kiện loại `2` :

If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf

`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.

`*`Cấu trúc câu điều kiện loại `3` :

If + S + had + Vpp, S + would/could/should (not) + have Vpp

`=>`Câu điều kiện Loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

`*`Cấu trúc câu gián tiếp : S + said + that + S2 + V lùi thì

- Lùi thì :

Hiện tại đơn `⇒`Quá khứ đơn

Quá khứ đơn `⇒`Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ hoàn thành`⇒`Quá khứ hoàn thành

Tương lai đơn `⇒`Tương lai trong quá khứ

am/is/are + going to V `⇒`was/ were going to V

will `⇒`would

Shall/ Can / May `⇒`Should / Could/ Might

Should / Could/ Might/ Would/ Must `⇒`Giữ nguyên

- Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu

I `⇒`She/ he

We `⇒`They

You `⇒`I, he, she/ they

Us `⇒`Them

Our `⇒`Their

Myself `⇒`Himself / herself

Yourself `⇒`Himself / herself / myself

Ourselves `⇒`Themselves

My `⇒`His/ Her

Me `⇒`Him/ Her

Your `⇒`His, her, my / Their

Our `⇒`Their

Mine `⇒`His/ hers

Yours `⇒`His, her, mine/ Theirs

Us `⇒`Them

Our `⇒`Their

- Thời gian, nơi chốn :

Here `⇒`There

Now `⇒`Then

Today `⇒`That day

Yesterday `⇒`The previous day, the day before

Tomorrow `⇒`The following day, the next day

Ago `⇒`Before

Last week `⇒`The previous week, the week before

Next week `⇒`The following week, the next week

This `⇒`That               

These `⇒`Those

Thảo luận

-- Chăm :3

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK