1. working (can't stand with: không thể chịu đựng với)
2. surfing (spend+time/money+on doing)
3. looking (look for:tìm/consider+ving)
4. meeting (cuộc họp)
5. going (look forward to doing: hứng thú để làm gì)
6. tidying (tidy up: dọn dẹp/mind+doing)
7. learning (it's no use+doing)
8. writing (finish+doing)
9. stealing (accuse sb of doing: buộc tội ai đó vì)
10. keeping (apologize for doing: xin lỗi vì)
Exercise 1:
1 working
→ Cụm can't stand + V_ing ( không thể chịu đựng làm việc gì)
2 surfing
→ Cụm spend (s) + time + V_ing ( dành thời gian làm gì đó )
3 looking
→ Cụm consider (s) + V_ing \ adj ( cân nhắc làm gì việc gì đó)
4 going
→ Cụm put(s) off + V_ing \ sth ( trì hoãn thứ gì đó \ việc gì đó)
5 meeting
→ Cụm look forward to + V_ing ( mong đợi làm việc gì đó )
6 tidying
→ Cụm don't mind + V_ing ( không phiền làm việc gì đó )
7 learning
→ Cụm It no use \ no good + V_ing ( không ích gì để làm gì)
8 writting
→ Cụm finish (s) + V_ing ( kết thúc làm việc gì đó )
9 stealing
→ Cụm accuse + sbd + of + doing sth ( buộc tội ai đó )
10 keeping
→ Cụm appologize + for doing sth ( xin lỗi vì đã làm gì )
Học tốt!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK