1. enough
⇒ Ở đây cần một tính từ ( adj )
⇒ didn't have enough money: không có đủ tiền
2. one
⇒ Ở đây cần một đại từ
⇒ Stay in one hotel: ở trong một khách sạn
3. became
⇒ Ở đây cần một động từ
⇒ the sea became popular: biển trở nên phổ biến
4. need
⇒ Ở đây cần một động từ
⇒ people didn't need....: mọi người không cần j đó ....
5. cheaper
⇒ so sánh hơn
⇒ Cấu trúc: S + was/ were much + more V/ V -er + than + O
6. other
⇒ Ở đây cần một đại từ
⇒ travel to other: đi du lịch ở nơi khác
7. his (?)
⇒ Ở đây cần một đại từ
⇒ For his Holidays: Cho những kỳ nghỉ của anh ấy
8. already
$1$. enough
- S + (not) + V + enough + N + To V: không đủ cái gì để làm gì.
$2.$ one
- one: một.
$3.$ became
- S + V (-ed/ bất quy tắc).
- became + adj.
- popular (adj.): phổ biến.
$4.$ need
- need + to V: cần phải làm gì.
- travel (v.): du lịch.
$5.$ cheaper
- "much".
- So sánh hơn với tính từ ngắn: $S_{1}$ + tobe + adj + "er" + $($than $S_{2}$$)$.
$6.$ other
- other + Danh từ số nhiều: Vài cái khác.
$7.$ his
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
- his: của anh ấy.
$8.$ already
- already: đã, rồi.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK