Bài làm:
`a.`
Giải nghĩa từ:
"Khai trường": bắt đầu một năm học ở nhà trường
`=>` Từ đồng nghĩa: khai giảng, khai học,...
"Cần cù": chịu khó, chăm chỉ làm gì đó.
`=>` Từ đồng nghĩa: chăm chỉ, siêng năng,...
"Giang sơn": sống núi (từ hán việt)
`=>` Từ đồng nghĩa: sông núi, đất đai,...
`b.`
3 từ ghép có từ "quốc" đứng trước:
`1.` "Quốc kì" lá cờ tượng trưng cho một nước.
`2.` "Quốc ca" là bài hát đại diện cho một nước.
`3.` "Quốc dân" là chỉ nhân dân trong nước đó.
a) . -Cần cù : siêng năng, chăm chỉ.
-Khai trường : tụ trường.
-Giang sơn : quốc gia, đất nước, tổ quốc, ...
b)-Quốc kì là cờ đại diện của một quốc gia nào đó.
-Quốc ca là bài hát đaị diện cho quốc gia nào đó .
-Quốc gia là một đất nước .
Học tốt :3
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK