5. have learnt
6. has played
7. hasn't rained
8. haven't seen
9. has worked
10. has seen
VII.
1. has won
2. haven't studied
3. have taken
4. has visited
5. have read
6. haven't seen
VIII.
1. have read
2. read
3. had
4. have had
5. have had
6. have lived
7. went
8. stayed
9. haven't seen - hasn't visited
10. has been
11. has worked
12. moved - have been
13. wore
14. has been
IX.
1. is looking
2. started
3. has learnt
4. have just made
5. has she fed
6. has your dog ever bitten - bit
7. have you ever been
8. have you known - have known
9. haven't seen - were
10. has she finished
X.
1. most recent
2. shortest
Bn tham khảo
Như hình
Chúc bn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK