18. Kính trên nhường dưới.
Trái nghĩa với trên là dưới.
19. Kính già yêu trẻ.
Trái nghĩa với già là trẻ.
20.Trẻ cậy cha, già cậy con.
21. Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.
Trái nghĩa với ráo là ướt.
22.Con hơn cha là nhà có nóc
23. Con hơn cha là nhà có phúc/ nóc.
24. Môi hở răng lạnh.
25. Kề vai sát cánh
26. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
27.Muôn người như một.
28. Rừng vàng biển bạc.
29. Lên thác xuống ghềnh.
30. Đất lành chim đậu.
31. Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa.
Trái nghĩa với ráo là mưa.
32. Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
Trái nghĩa với mưa là nắng.
33. Ao sâu nước cả.
xin hay nhất ạ!
18.dưới 19.già 20.cậy 21.ướt 22.hơn 23.phúc 24.lạnh
25.kề 26.bỏ 27.người 28.bạc 29.thác 30.lành 31.mưa
32.nắng 33.cá
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK