Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 nhớ giải thích cho mình nha Question 1: My boss...

nhớ giải thích cho mình nha Question 1: My boss spends two hours a day (travel)_______to work. Question 2: (Swim)_______is my favorite sport. Question 3: I en

Câu hỏi :

nhớ giải thích cho mình nha Question 1: My boss spends two hours a day (travel)_______to work. Question 2: (Swim)_______is my favorite sport. Question 3: I enjoy (play)_______tennis with my friends. Question 4: In spite of (miss)_______the train, we arrived on time. Question 5:_______(complete) the book, he had a holiday. Question 6: The man denied (be)_______at the scene of the accident last night. Question 7:_______(park) the car about a kilometer from the stadium, I walked the rest of the way. Question 8: (take)_______the umbrella with him, he went out in the heavy rain. Question 9: I have to work hard these days. I am always busy (do)_______my homework. Question 10: I suggested (spend)_______the day in the garden. Question 11: Why do you keep (look)_______ back? Are you afraid of (be)_______followed? Question 12: (Find)_______a hotel, we looked for some places to have dinner. Question 13: (Feel)_______tired, I went to bed early. Question 14: The man (talk)_______with my mother over there is my new neighbor. Question 15: We must avoid (hurt)_______other people’s feeling. Question 16: (Learn)_______a foreign language takes a long time. Question 17: (Fail)_______twice, he didn’t want to try again. Question 18: Jack admitted(steal)_______the money. Question 19:_______(open) the drawer, she took out a book. Question 20: She warned the little boy against_______(play) with matches.

Lời giải 1 :

CÁC BẠN HÃY CHẤM ĐIỂM VÀ CTLHN CHO ANDREA09 NHÉ ><

1 travelling => spend + time + Ving : dành bao nhiêu thời gian làm gì

2 Swimming => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving

3 playing => enjoy + Ving : thích thú khi làm gì

4 missing => In spite of + noun/Ving, S V (mặc dù)

5 Having completed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

6 being => deny + Ving : phủ nhận điều gì

7 Having parked => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

8 Taking => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

9 doing => be busy + Ving : bận làm gì

10 spending => suggest + Ving : đề nghị làm gì

11 looking - being => keep + Ving : cứ làm gì; sau giới từ là Ving

12 Having found => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

13 Feeling => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

14 talking => rút gọn mệnh đề quan hệ (chủ động)

15 hurting => avoid + Ving : tránh làm gì

16 Learning => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving

17 Having failed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

18 stealing => admit + Ving : thừa nhận làm gì

19 Opening => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

20 playing => sau giới từ là Ving

Thảo luận

Lời giải 2 :

=>

1. travelling

-> spend time Ving: dành thời gian làm gì

2. swimming

-> Ving đứng đầu làm chủ ngữ (chia động từ số ít)

3. playing

-> enjoy Ving: thích làm gì

4. missing

-> in spite of Ving/N: mặc dù

5. Having completed

-> Having V3/ed (hai vế cùng chủ ngữ, hai hành động xảy ra trước sau)

6. being

-> deny Ving: phủ nhận

7. Having parked 

-> Having V3/ed (hai hành động xảy ra trước sau)

8. Taking

-> Hai hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ (Ving)

9. doing

-> be busy Ving: bận làm gì

10. spending

-> suggest Ving: đề nghị, gợi ý

11. looking/being

-> keep Ving: tiếp tục, liên tục làm gì

-> be afraid of Ving: sợ

12. Having found

-> Having V3/ed (hai hành động trước sau)

13. Feeling

-> Ving (xảy ra liên tiếp nhau)

14. talking

-> rút gọn mđqh dạng chủ động (động từ chính ở dạng Ving)

15. hurting

-> avoid Ving: tránh làm gì

16. Learning

-> Ving đứng đầu làm chủ ngữ

17. Having failed

-> Having V3/ed (hai hành động xảy ra trước sau)

18. stealing

-> admit Ving: thừa nhận

19. Opening

-> Ving (xảy ra liên tiếp nhau)

20. playing

-> warn sb against Ving: cảnh báo ai không làm gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK