CÁC BẠN HÃY CHẤM ĐIỂM VÀ CTLHN CHO ANDREA09 NHÉ ><
1 travelling => spend + time + Ving : dành bao nhiêu thời gian làm gì
2 Swimming => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving
3 playing => enjoy + Ving : thích thú khi làm gì
4 missing => In spite of + noun/Ving, S V (mặc dù)
5 Having completed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước
6 being => deny + Ving : phủ nhận điều gì
7 Having parked => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước
8 Taking => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ
9 doing => be busy + Ving : bận làm gì
10 spending => suggest + Ving : đề nghị làm gì
11 looking - being => keep + Ving : cứ làm gì; sau giới từ là Ving
12 Having found => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước
13 Feeling => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ
14 talking => rút gọn mệnh đề quan hệ (chủ động)
15 hurting => avoid + Ving : tránh làm gì
16 Learning => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving
17 Having failed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước
18 stealing => admit + Ving : thừa nhận làm gì
19 Opening => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ
20 playing => sau giới từ là Ving
=>
1. travelling
-> spend time Ving: dành thời gian làm gì
2. swimming
-> Ving đứng đầu làm chủ ngữ (chia động từ số ít)
3. playing
-> enjoy Ving: thích làm gì
4. missing
-> in spite of Ving/N: mặc dù
5. Having completed
-> Having V3/ed (hai vế cùng chủ ngữ, hai hành động xảy ra trước sau)
6. being
-> deny Ving: phủ nhận
7. Having parked
-> Having V3/ed (hai hành động xảy ra trước sau)
8. Taking
-> Hai hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ (Ving)
9. doing
-> be busy Ving: bận làm gì
10. spending
-> suggest Ving: đề nghị, gợi ý
11. looking/being
-> keep Ving: tiếp tục, liên tục làm gì
-> be afraid of Ving: sợ
12. Having found
-> Having V3/ed (hai hành động trước sau)
13. Feeling
-> Ving (xảy ra liên tiếp nhau)
14. talking
-> rút gọn mđqh dạng chủ động (động từ chính ở dạng Ving)
15. hurting
-> avoid Ving: tránh làm gì
16. Learning
-> Ving đứng đầu làm chủ ngữ
17. Having failed
-> Having V3/ed (hai hành động xảy ra trước sau)
18. stealing
-> admit Ving: thừa nhận
19. Opening
-> Ving (xảy ra liên tiếp nhau)
20. playing
-> warn sb against Ving: cảnh báo ai không làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK