Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 2: Điền “was/ were” vào chỗ trống. 1. The...

Bài 2: Điền “was/ were” vào chỗ trống. 1. The teacher _______ nice 2. The students _______ very clever. 3. But one student _______ in trouble. 4. We ____

Câu hỏi :

Bài 2: Điền “was/ were” vào chỗ trống. 1. The teacher _______ nice 2. The students _______ very clever. 3. But one student _______ in trouble. 4. We _______ sorry for him. 5. He _______ nice though. 6. I _______ in Canberra last spring. 7. We _______ at school last Saturday. 8. Tina _______ at home yesterday. 9. He _______ happy. 10. Robert and Stan _______ Garry’s friends. 11. You _______ very busy on Friday. 12. They _______ in front of the supermarket. 13. I _______ in the museum. 14. She _______ in South Africa last month. 15. Jessica and Kimberly _______ late for school.

Lời giải 1 :

1. was

2. were

3. was

4. were

5. was

6. was

7. were

8. was

9. was

10. were

11. were

12. were

13. was

14. was

15. were

Thảo luận

Lời giải 2 :

1 was

2  were 

3 was

4 were

5 was

 6 was

7  were 

8 was

 9 was

10 were 

11 were 

12 were

13 was 

14 was

15 were

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK