Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I. Underline the correct words in brackets. 1. There isn’t...

I. Underline the correct words in brackets. 1. There isn’t (a / any / some / many) water in this bottle. 2. How (much / many / a lot of /

Câu hỏi :

I. Underline the correct words in brackets. 1. There isn’t (a / any / some / many) water in this bottle. 2. How (much / many / a lot of / lots of) cheese do we need? 3. There aren’t (some / any / an / lots of) beans in this meal. 4. There is (a / an / some / any) rice on the table. 5. Children shouldn’t eat (many / much / any / some) sweets. 6. I drink (much / many / a lot of / any) water every day. 7. Would you like (some / a / many / an) sandwich? 8. There are (a lots of / any / some / much) biscuits in that box. 9. How (much / many / an / a) eggs do you want? 10. He doesn’t eat (much / many / some / any) soup for meals. Just a little

Lời giải 1 :

Áp duụng công thức:

"Any" được dùng với danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ: Đếm được: I don't have any books. ... Không đếm được

"Some" (với nghĩa: một số, một vài) được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được. ... Không đếm được

“A” và “An” có cách sử dụng gần giống nhau. Tuy nhiên, dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i) và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn lại. - Từ “A” và “An” dùng khi danh từ người nói nhắc đến không đặc biệt. 

Many. Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều

I. Underline the correct words in brackets.

1. any

2. much

3. any

4. some

5. any

6. many

7. a

8. a lots of

9. many

10. any

@KING777-GEN Z

XIN TLHN Ạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

$*OwO:$

- some + Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được.

  + Thường được dùng trong câu khẳng định.

- many + Danh từ đếm được.

- any + Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được.

  + Thường được dùng trong câu nghi vấn hoặc câu phủ định.

- "a" + Danh từ đếm được số ít đã được xác định có cách phát âm bắt đầu là một phụ âm.

- “an” + Danh từ số đã được xác định có cách phát âm bắt đầu bằng một nguyên âm (u, e, o, a, i, âm h câm, âm u).

- lots of + Danh từ không đếm được.

- a lot of + Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được.

$----------------------$

$1.$ any

$2.$ much

$3.$ any

$4.$ some

$5.$ any

$6.$ a lot of

$7.$ a

$8.$ some

$9.$ many

$10.$ much

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK