1. quickly
2. quick
3. hard
4. softly - clearly
5. slow
6. badly
7. happy
8. interesting
1. You shouldn't cal quick/ quickly .It's not good for your health
2. Could wet have some quick/ quickly words with you?
3. Hoa is studying hard/ hardly for her exams
4. Nam answered very soft/ softly but everyone could hear him clear/ clearly
5. Hurry up, Ba. You are always so slow/ slowly
6. All the classrooms were bad/ badly painted
7. We feel very happy/ happily today
8. Liz talked very interesting/ interestingly about her working day
(Có 2 từ bạn viết sai nên mình sửa lại cho đúng nhé!)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK