Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 46. Lan can attend the class if she __________ more...

46. Lan can attend the class if she __________ more time. (have) 47. He was tired of ___________ a lot of homework. ( do ) 48. I wish I ___________ able to

Câu hỏi :

46. Lan can attend the class if she __________ more time. (have) 47. He was tired of ___________ a lot of homework. ( do ) 48. I wish I ___________ able to speak English better some day. ( be ) 49. The roads near my house ___________ every day. ( clean ) 50. If she __________ to speak English perfectly, she must practice it every day . (want) 51. We ____________ our grandmother since we moved to the city . (not meet) 52. My brother is interested in ____________ foreign language . (learn) 53. I ____________ to her party last night . (invite) 54. People go hill- walking for _____________ . (relax) 55. It took him 6 years to ______________ as a doctor . (qualification) 56.The school was over. The students stopped _____________ home ( go) 57. Remember ________ the clothes away when it rains. ( take put)

Lời giải 1 :

46.  has (câu điều kiện loại 1: If + S + V hiện tại đơn, S + can +V)

47. doing (be tired of V-ing: mệt mỏi với việc làm gì)

48. would be (Câu mong ước ở tương lai: S + wish(es) + S + would + V)

49. are cleaned (câu bị động ở thì hiện tịa đơn: S + am/is/are + V quá khứ phân từ + (by O))

50. wants (câu điều kiện loại 1: If + S + V hiện tại đơn, S + will/can/may/must... +V)

51. haven't met (since -> dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành)

52. learning (be interest in V-ing: thích làm gì)

53. invited (last night -> dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )

54. relaxing (for V-ing: để làm gì)

55. be qualified (be qualified as: đủ tư cách, đủ điều kiện làm gì)

56. to go (stop to V: dừng lại để làm việc gì)

57. to take (remember to V: nhắc nhở nhớ phải làm gì)

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/3218032 giúp mik i bạn ;-;

Lời giải 2 :

Choose the right forn of verbs.

46. has (Vế kết quả dùng can + V-inf -> câu điều kiện loại 1 -> vế If ở thì Hiện tại đơn -> dùng has với she)

47. doing ( of - giới từ + V-ing)

48. could be (wish sb + could + V-inf)

49. are cleaned (the roads - những con đường - vật -> câu bị động, every day -> Hiện tại đơn -> V dạng am/is/are + V-P2)

50. wants ( everyday -> câu ĐK loại 1 -> vế If dùng Hiện tại đơn)

51. haven't met ( since -> Hiện tại hoàn thành)

52. learning ( tobe intersted in + V-ing)

53. invited ( last -> Quá khứ đơn)

54. relaxing ( for - giới từ + V-ing)

55. be qualified (sau to là động từ, qualify = chứng nhận -> thiên về hướng bị động - được chứng nhận)

56. to take put (remember + to V: nhớ phải làm gì)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK