Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. Underline the most suitable verb form in each sentence....

1. Underline the most suitable verb form in each sentence. 1. I’m sunburnt. I wish I hadn’t sunbathed/didn’t sunbathe for so long. 2. I don’t feel well. I wish

Câu hỏi :

1. Underline the most suitable verb form in each sentence. 1. I’m sunburnt. I wish I hadn’t sunbathed/didn’t sunbathe for so long. 2. I don’t feel well. I wish I could stay/stayed at home tomorrow. 3. I’m not a good swimmer, but I wish I could swim/would swim well. 4. I wish I had/have a puppy or a kitten! 5. I wish I could see/saw you tomorrow, but it’s impossible. 6. I wish Jim didn’t sit/doesn’t sit next to me. He’s so annoying! 7. If only we had/would have some money we could take the bus. 8. I hope you enjoyed/enjoy yourselves at the dance tomorrow. 9. I wish I can/could speak English better! 10. I hope I’ll/I’d win the lottery!

Lời giải 1 :

1. didn't sunbathe

→ Cấu trúc câu ước trong quá khứ dùng khi muốn nói về 1 việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ mà mình muốn thay đổi nó.

2. stay 

→ Cấu trúc câu ước trong tương lai dùng để nói về 1 việc mà người nói mong muốn sẽ xảy ra trong tương lai.

3. swim

→ Cấu trúc câu ước trong tương lai dùng để nói về 1 việc mà người nói mong muốn sẽ xảy ra trong tương lai.

4. had

→ Cấu trúc câu ước ở thì hiện tại dùng để nói về sự việc người nói mong muốn thành hiện thực ở hiện tại.

5. see

→ Cấu trúc câu ước trong tương lai dùng để nói về 1 việc mà người nói mong muốn sẽ xảy ra trong tương lai.

6. didn't sit

→ Cấu trúc câu ước trong quá khứ dùng khi muốn nói về 1 việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ mà mình muốn thay đổi nó.

7. had

→ Câu điều kiện loại 2 có cấu trúc If + S  + (didn’t) + V2/Ved, S + would/could/might + (not) + V.

8. enjoy

→ Cấu trúc câu hope: S + hope (that) + S + V.

9. could

→ Cấu trúc câu ước ở thì hiện tại dùng để nói về sự việc người nói mong muốn thành hiện thực ở hiện tại.

10. I'd

→ Cấu trúc câu ước ở thì hiện tại dùng để nói về sự việc người nói mong muốn thành hiện thực ở hiện tại.

* Cấu trúc câu ước:

+ Quá khứ: 

(+) S + wish(es) + (that) + S + had + $V_{pIII}$.

(-) S + wish(es) + (that) + S + had not + $V_{pIII}$.

+ Hiện tại: 

(+) S + wish(es) + (that) + S + V-ed.

(-) S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed.

+ Tương lai:

 (+) S + wish(es) + (that) + S + would/ could + V.

(-) S + wish(es) + (that) + S + would/ could + not + V.

Thảo luận

Lời giải 2 :

  1. I hadn’t sunbathed
  2. could stay
  3. could swim
  4. had
  5. could see
  6. didn’t sit
  7. had
  8. enjoy
  9. could
  10. I’ll

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK