1. a (a table: một cái bàn)
2. a (a car: một chiếc xe ô tô)
3. her (her bed: giường của cô ấy)
4. wollen (wollen suit: bộ đồ len)
5. black (black bicycles: xe đạp màu đen)
6. some (some cheese: một ít phô mai)
7. young (young girl: cô gái trẻ)
8. a lot of (a lot of books: nhiều quyển sách)
9. a (a blastic lunchbox: một hộp cơm ăn trưa bằng nhựa)
10. a black (a black bag: một cái cặp màu đen)
11. beautiful (beautiful plate: dĩa đẹp)
12. green (green dress: váy màu xanh)
13. hot (hot coffe: cà fê nóng)
14. old (old desk: bàn gỗ)
15. a (a cottage: một ngôi nhà nhỏ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK