II.
1. rises/sets (vì là fact, the sun là singular)
2. go (habit không đổi)
3. hasn't gone (có dấu hiệu nhận biết là "yet")
4. lived/was (quá khứ đơn)
5. Did/buy (quá khứ đơn, có dấu hiệu nhận biết "yesterday")
6. doesn't rain (fact->hiện tại đơn)
7. has done (có dấu hiệu nhận biết "already")
8. haven't seen (có dấu hiệu nhận biết "since")
9. belongs (fact=>HT đơn)
III.
1. saw-could see (câu ước cho 1 việc ở hiện tại=>quá khứ đơn)
2. was (câu ước cho 1 việc ở hiện tại=>quá khứ đơn)
3. would play (câu ước cho 1 việc ở hiện tại=>quá khứ đơn)
4. could (câu ước cho 1 việc ở hiện tại=>quá khứ đơn)
5. would become (câu ước cho 1 việc ở hiện tại=>quá khứ đơn)
6. do (used to+Vinf)
7. to cut (used to+Vinf)
8. swimming (vì là quen với việc bơi chứ không phải là từng bơi)
9. make (to Vinf)
10. be punished (từng bị phạt)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK