1. are you looking
2. am doing - am going to watch (dùng am going to watch vì diễn tả hành động đã được dự định từ trước, chắc chắn xảy ra: Tôi đang làm bài tập và sau đó tôi xem tivi (coi như thời gian biểu cho buổi tối vậy)
3. don't have - like
4. were - used to go
5. hasn't done
1. Why you (look) ...look................................at me like that? What is the matter?
2. What are you doing this everning?
- I (do) ……am doing………................... my homework, and then I (watch)..............am watching....TV.
3. Many people in our street have cars but my parents (not have)......don't have........................ one. They (like).......like....................to go to work by bus.
4. When my brother and I (be)..........am............small, we (go) …go…......… swimming every weekend.
5. Nam (not do).............didn't do...........................his homework yeterday
chúc bn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK