Câu 1: I didn’t go to school because I was sick.
→ I was sick, so I didn’t go to school.
Dịch nghĩa: Tôi bị bệnh vì thê tôi không thể đến trường
* So thường là giới từ đứng sau giải thích cho mệnh đề đứng trước
Câu 2. It will be good if you eat less meat and more vegetables.
→ You should eat less meat and more vegetables
Dịch nghĩa: Bạn nên ăn ít thịt và nhiều rau hơn
* Sử dụng công thức more, less + Hợp ly
Câu 3. He likes playing computer games in his free time.
→ His hobby is playing computer games
Dịch nghĩa: Sở thích của anh ấy là chơi game trên máy tính
* Sau hobby + V_ing
Câu 4. I am interested in watching TV in the evening.
→ I enjoy watching TV in the evening
Dịch nghĩa: Tôi thích xem TV vào buổi tối
* Enjoy, Like, Love,...... + V_ing
interested in ... : quan tâm và interested in + V_ing
Câu 5. I think that learning English is important.
→ I find learning English important
Dịch nghĩa: Tôi thấy việc học tiếng anh quan trọng
* Think, find,...... + V_ing
Câu 6. My brother enjoys coffee very much. Coffee
→ Coffee is my brother’s favorite drink.
Dịch nghĩa: Cà phê là thức uống yêu thích của anh trai tôi.
* Nghĩa của cả 2 câu đều giống nhau
Câu 7. What is the price of a plate of fried rice?
→ How much does a plate cost ?
Dịch nghĩa: Giá một đĩa cơm rang là bao nhiêu?
* Cả 2 câu đều cùng hỏi về giá tiền
Cấu trúc: How much does ...... cost : Nó mất khoảng bao nhiêu tiền
Câu 8. This food has some meat and tofu.
→ There is some meat and tofu in this food.
Dịch nghĩa: Có một số thịt và đậu phụ trong thức ăn này.
* Cả 2 câu đều nói về số lượng
Dùng there is vì ở trên dùng has : số ít
Câu 9. Chicken is my sister’s favorite food. (likes)
→ My sister likes chicken very much.
Dịch nghĩa: Em gái tôi rất thích thịt gà.
* Cả 2 câu đều nói về sở thích
Câu 10. There is sugar in many kinds of food.
→ Many kind of food have sugar.
Dịch nghĩa: Nhiều loại thực phẩm có đường.
* Cả 2 câu đều hỏi về số lượng
1. There is a big library in Lan’s school.
→ Lan’s school has a big library
2. Lan learns Math very well.
→ Lan is very good at Math
* Cụm từ: Be good at : Giỏi về .....
3. Which subject do you like best?
→ What is your favourite subject
4. Why don’t we go swimming?
→ What about going swimming ?
5. Nile river is longer than any rivers in the world.
→ Nile river is the longest river in the world
6. The school library has over five thousand books.
→ There are five thousand books in the school library
7. Ha Noi has many interesting places.
→ There are many interesting places in Ha Noi
8. It/ be/ good idea/ eat/ different/ kind/ fruit/ vegetable/ every day.
→ It is a good idea to eat different kinds of fruit and vegetables every day.
Chúc bạn học tốt !!!
Cho mik xin 5* + Cảm ơn, ctlhn nha. Mình cảm ơn
1.I was sick, so i didnt go to school
2.You should eat less meat and more vegetables
3. His hobby is playing computer games in his free time
4. I enjoy watching tv in the evening
5.I find learning English important
6. Coffee is enjoyed by my brother very much
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK