`27` spending / spend
`=>` Fancy + Ving : Yêu thích làm việc gì
`=>` Would rather + V ( bare ) : muốn làm việc gì đó
`28` to finish / delaying
`=>` Hope to - V : hi vọng sẽ làm việc gì đó
`=>` Keep + Ving : Tiếp tục làm việc gì đó
`29` go / explaining
`=>` Had better + V ( bare ) : nên làm việc gì đó
`=>` Put off + Ving : Bỏ làm việc gì đó không
`30` saying / understand
`=>` Mean + Ving : có nghĩa gì
`=>` Make someone do something : nói ai làm việc gì đó
`31` ironing / to iron
`=>` Bị động với need : Need + Ving : cần được làm
`=>` Need to - V : Phải làm việc gì đó
`32` bringing / to invite
`=>` Permitted + Ving : được phép làm việc gì đó
`=>` Would like to - V : muốn làm việc gì đó
`33` to watch / to watch
`=>` Be allowed + to - V : dược cho phép làm việc gì
`=>` Encourage someone to do something : động viên ai đó làm việc gì đó
`34` trying / to persuade/ to change / doing
`=>` It's no use + Ving : ko có ích làm việc gì đó
`=>` Try to - V : cố gắng làm gì
`=>` Persurde + O + to - V : thuyết phục ai đó
`=>` Spend time + Ving : Dành thời gian làm việc gì đó
26. having entered / entering, to steal
-> dùng having entered để chỉ rõ hành động enter xảy ra trước lúc admitted, nhưng ta dùng entering cũng được
-> refuse + to V
27. spending, spend
-> fancy +v-ing, would rather+ V bare
28. to finish, delaying
->hope+to V, keep+ V-ing
29. go, explaining
30. to say, understand
-> mean+to V: có ý định làm gì,
->make so + V bare : make so do sth
31. ironing/to be ironed, to iron
->need+v-ing/to be v3/-ed : mang nghĩa bị động
->need + to V: mang nghĩa chủ động
-> Those shirts need ironing/ to be ironed, but you don't need to iron them now :
Những cái áo sơ mi đó cần được ủi, nhưng bạn không cần ủi chúng ngay bây giờ.
32. to bring , to invite
-> permit+v-ing,
->permit so/sth +to V : permit so/sth to do sth
->be admitted to do sth
33. to watch, to watch
-> allow+V-ing
-> allow so +to V : allow so to do sth
->be allowed to do sth
-> encourage so to do sth
34. trying, to persuade, to change, doing
-> it's no use/good + V-ing
-> try +to V : cố gắng
-> try+N/V-ing : thử
-> persuade so to do sth
-> spend+time doing sth
28. to finish,
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK