Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 (enter) the house but refused (steal) the money. 27. I...

(enter) the house but refused (steal) the money. 27. I don't really fancy (spend) my time with you. 23. We hud Iroped, changes in the plans. You'd better (

Câu hỏi :

Giúp em với ạ 🥺🥺🙏 Em đang cần lắm ạ

image

Lời giải 1 :

`27` spending / spend 

`=>` Fancy + Ving : Yêu thích làm việc gì 

`=>` Would rather + V ( bare ) : muốn làm việc gì đó 

`28` to finish / delaying 

`=>` Hope to - V : hi vọng sẽ làm việc gì đó 

`=>` Keep + Ving : Tiếp tục làm việc gì đó 

`29`  go / explaining 

`=>` Had better + V ( bare ) : nên làm việc gì đó 

`=>` Put off + Ving : Bỏ làm việc gì đó không 

`30`  saying / understand

`=>` Mean + Ving : có nghĩa gì 

`=>` Make someone do something : nói ai làm việc gì đó

`31`  ironing / to iron

`=>` Bị động với need : Need + Ving : cần được làm 

`=>` Need to - V : Phải làm việc gì đó 

`32` bringing / to invite 

`=>` Permitted + Ving : được phép làm việc gì đó 

`=>` Would like to - V : muốn làm việc gì đó 

`33` to watch / to watch 

`=>` Be allowed + to - V : dược cho phép làm việc gì 

`=>` Encourage someone to do something : động viên ai đó làm việc gì đó 

`34` trying / to persuade/ to change / doing 

`=>` It's no use + Ving : ko có ích làm việc gì đó 

`=>` Try to - V : cố gắng làm gì 

`=>` Persurde + O + to - V : thuyết phục ai đó

`=>` Spend time + Ving : Dành thời gian làm việc gì đó

Thảo luận

-- À, tại mìn thấy nó hơi fail nên không muốn mang đi trl á ;-;;, cứ xóa với lí do gì cũng được ạ ;-;;;
-- À vâng ~
-- Nhưng mà mình thấy bạn vẽ khá ổn rồi mà ạ
-- Ụa thấy được hẽ ;-;;? Mìn nhìn bức thứ nhất thấy hơi kì nên sợ fail ._.
-- Mìn thấy cũm oke ròi ắ , nên mìn ko xoá nx nhé:3
-- Ucii, củm mưn bạn nheaa, cutee wa' ლ(´ ❥ `ლ)
-- (。・ω・。)ノ♡
-- Mod cư tee cko mìn xin in tư đựt hăm ♪(´ε` ) ♡

Lời giải 2 :

26. having entered / entering,             to steal

-> dùng having entered để chỉ rõ hành động enter xảy ra trước lúc admitted, nhưng ta dùng entering cũng được

-> refuse + to V

27. spending,            spend         

-> fancy +v-ing,         would rather+ V bare

28. to finish,             delaying

->hope+to V,               keep+ V-ing

29. go,          explaining

30. to say,        understand

-> mean+to V: có ý định làm gì,         

->make so + V bare : make so do sth

31. ironing/to be ironed,            to iron

->need+v-ing/to be v3/-ed : mang nghĩa bị động

->need + to V: mang nghĩa chủ động

-> Those shirts need ironing/ to be ironed, but you don't need to iron them now :

Những cái áo sơ mi đó cần được ủi, nhưng bạn không cần ủi chúng ngay bây giờ.

32. to bring ,         to invite

-> permit+v-ing,         

->permit so/sth +to V  :    permit so/sth to do sth

->be admitted to do sth

33. to watch,           to watch

-> allow+V-ing

-> allow so +to V    :  allow so to do sth

->be allowed to do sth

->  encourage so to do sth

34.   trying,    to persuade,     to change,        doing

-> it's no use/good  + V-ing

-> try +to V : cố gắng

-> try+N/V-ing :  thử

-> persuade so to do sth

-> spend+time doing sth

28. to finish,                

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK