1. is eating
Vì có at present ( chia httd)
Công thức: S + am/is/are + Ving
2. goes
Vì có every sunday ( chia hiện tại đơn)
Công thức: S+ V ( e/es) +O
3. doing
Vì có at the moment ( chia httd)
4. doesn't lives/ lives
Công thức: S + am/is/are + Ving
5. live
6. is singing
7. often go
8. doesn't likes/ likes
9. is sleepping
10. have
11. are not do/ are watching
12. do/ looks you
13. is
14. word
15. has/is having
16. is getting
17. will get
18. is having
19. are
20. are
1. is eating
2. goes
3. are doing
4. doesn't live / lives
5. lives
6. is singing
7. often goes
8. doesn't like / likes
9. is sleeping
10. have
11. aren't doing / are watching
12. are you doing / is looking for
13. is
14. are working
15. has / is having
16. is getting
17. is going to get
18. is having
19. are
20. is
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK