1. I ..........was.........home last night.
⇒ dấu hiệu : last night → thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : S + VpII + ....
2. My parent......lived............in Hue in 1999.
⇒ dấu hiệu : in 1999 → thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : S + VpII + ....
3. We ............were...........here yesterday.
⇒ dấu hiệu : last week → thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : S + VpII + ....
4. Last week, I.........visited..........my uncle.
⇒ dấu hiệu : last week → thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : S + VpII + ....
5. They .....didn't go..........to school yesterday.
⇒ dấu hiệu :yesterday→ thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : S + did + not + V_nguyên + ....
6. Lan ...........wasn't..........home three days ago.
⇒ dấu hiệu : three days ago → thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : S + was/were + not + ...
7. Nam .......watched................TV last night.
⇒ dấu hiệu : last night→ thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : S + VpII + ....
8. Ba .......got........bad mark yesterday because he ........didn't do..........his homework.
⇒ dấu hiệu :yesterday→ thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : S + VpII + ....
S + did + not + V_nguyên +...
9.Last year I ....bought......... a new bike.
⇒ dấu hiệu : last year→ thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : S + VpII + ....
10. Three years ago, I ............went..........to Ha Noi.
⇒ dấu hiệu : three years ago → thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : S + VpII + ....
11. I ..........received...............a letter last week
⇒ dấu hiệu : last week → thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : S + VpII + ....
12. What .......did.....you ......do..........last night? - I ....played.......volleyball
⇒ dấu hiệu : last night → thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : Wh/H + did +S + V_nguyên + ....
13. Nam ......had..........to cook dinner himself last night.
⇒ dấu hiệu : last night → thì quá khứ đơn
* cấu trúc áp dụng : S + VpII + ....
1. was
`->` last night : thì quá khứ đơn
`->` chủ ngữ là I `->` dùng tobe " was "
2. lived
`->` in 1999 : Thì quá khứ đơn
3. were
`->` Yesterday : Thì quá khứ đơn
`->` Chủ ngữ : We `=>` Dùng tobe " were "
4.visited
`->` Last week `->` Thì quá khứ đơn
5.didn't go
`->` Yesterday : Qúa khứ đơn
`->` Câu phủ định của thì quá khứ đơn dùng trợ động từ " didn't " , Động từ giữ nguyên
6. wasn't
`->` Chủ ngữ " Lan " `->` Danh từ số ít `->` Dùng " was "
7.watched
`->` Last night `->` Thì Qúa khứ đơn
8.got/didn't
`->` Yesterday `->` quá khứ đơn
`->` Qúa khứ phân từ của ' get " là " got "
`->` Quá khứ đơn ở thể phủ định dùng trợ động từ didn't
9.bought
`->` Last year `->` quá khứ đơn
`->` Buy là động từ bất quy tắc `->` quá khứ phân từ của " buy " là " bought "
10. went
`->` Three years ago `->` QKĐ
`->` QK phân từ của " go " là " went "
11.received
`->` last week `->` Qúa khứ đơn
12. did/do/played
`->` last night `->` Qúa khứ đơn
`->` Vế trước chia ở quá khứ đơn còn vế sau giữ nguyên
13.had
`->` Last night `->` quá khứ đơn
`->` Qúa khứ của " have " là " had "
Cấu trúc thì quá khứ đơn :
Tobe :
`( + ) ` S + was / were + ...
` ( - ) ` S + was / were + not + ...
Động từ thường
`(+) ` S + V_ed + ...
`(-)` S + didn't + V_inf
`***` Note :
I / He / She / It / N _ số ít + Was
We / You / They / N _ số nhiều + Were
$Lea$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK