20. They often ………help………. street children with clothes and food.
⇒ dấu hiệu : often → thì hiện tại đơn
* cấu trúc áp dụng : S + V(s/es) + ...
21. Hoa likes music. She often ……listens……. to music in late evenings.
⇒ dấu hiệu : often → thì hiện tại đơn
* cấu trúc áp dụng : S + V(s/es) + ...
22. He goes swimming when he ………has….. free time.
⇒ dấu hiệu : gows , free time → thì hiện tại đơn
* cấu trúc áp dụng : S + V(s/es) + ...
23. My mom ……calls……. me every weekend without fail.
⇒ dấu hiệu : every weekend → thì hiện tại đơn
* cấu trúc áp dụng : S + V(s/es) + ...
24. My dad often …gets…… up late on Saturday mornings.
⇒ dấu hiệu : often → thì hiện tại đơn
* cấu trúc áp dụng : S + V(s/es) + ...
25. My mother …will come…… to stay with us next weekend.
⇒ dấu hiệu : next weekend → thì tương lai đơn
* cấu trúc áp dụng : S + wil / won/t + V_nguyên + ...
26. I the future, Tuan ..will climb.... mountains in other countries.
⇒ dấu hiệu : In the future → thì tương lai đơn
* cấu trúc áp dụng : S + wil / won/t + V_nguyên + ...
27. Next week, Nancy’s parents ……will give……….her a new bicycle.
⇒ dấu hiệu : next week→ thì tương lai đơn
* cấu trúc áp dụng : S + wil / won/t + V_nguyên + ...
28. I’m sure you ……will have…… a chance to climb mountains next weekend.
⇒ dấu hiệu : next weekend → thì tương lai đơn
* cấu trúc áp dụng : S + wil / won/t + V_nguyên + ...
29. We ……will celebrate……. my mom’s birthday in a famous restaurant next month.
⇒ dấu hiệu : next month → thì tương lai đơn
* cấu trúc áp dụng : S + wil / won/t + V_nguyên + ...
30. “John is a better player than Martin, isn’t he?” – “Oh, yes. He …will win…… the match tomorrow, I expect.”
⇒ dấu hiệu : tomorrow → thì tương lai đơn
* cấu trúc áp dụng : S + wil / won/t + V_nguyên + ...
20 help(cn số nhiều, thì htđ)
21 listens(cn số ít, thì htđ)
22 has(cn số ít, thì htđ)
23 calls(cn số ít, thì htđ)
24 gets(cn số ít, thì htđ)
25 come(cn số ít, thì htđ)
26 will climb(thì tương lai đơn)
27 will give (thì tương lai đơn)
28 will have (thì tương lai đơn)
29 will celebrate(thì tương lai đơn)
30 will win (thì tương lai đơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK