bài 1:
1. worse than
2. cleverer/more clever than
3. more convenient than
4. farther/further than
5. fresher than
6. more friendly than/friendlier than
7 more generous than
8. better than
9. happier than
10. higher than
11. less than
12. longer than
13. more modern than
14. older than
15. more peaceful than
16. prettier than
17. quieter than
18. smarter than
19. sooner than
20. stronger than
21. uglier than
22. warmer than
23. more wonderful
24. younger than
bài 2:
more peaceful
2 more anxinous
3 happier
bigger
more exciting
@sẻo
#hoidap
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK