Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Mọi người giúp mình mấy câu này với :'( 7....

Mọi người giúp mình mấy câu này với :'( 7. Richard is a ……………. students. (talent) 8. The contest attracted a lot of ………………...(contest) 9. He had been work hard

Câu hỏi :

Mọi người giúp mình mấy câu này với :'( 7. Richard is a ……………. students. (talent) 8. The contest attracted a lot of ………………...(contest) 9. He had been work hard for long time and he got enormous……………. (achieve) 10. She has an ………………. ability. (except) 11. Magic is…………………over love. (power) 12. She got a job after her……………. ceremony. (graduate) VIII. Put the verb in the brackets in the correct form. 1. Last Friday I invited her……………. (have) dinner with me 2. Then I asked her……………. (explain) her strange choice but she just cried 3. First, I can't decide whether……………. (buy) a colourful dress or a black one. 4. Next, it's far from here and my father will never agree (lend)…………. me his car 5. The thing is that weddings make me (to sleep). 6. And she flew to the door. I couldn't……………. (say) a word. 7. I was afraid (pick) ……………. up the revolver as I don’t know how (handle) ……………. firearms. 8. Emmy has finally agreed……………. (marry) Mike. 9. Did you remember (give) ……………. him the money? No, I didn’t. I still have it in my pocket; but I’ll (see) ……………. him tonight and I promise (not forget) ……………. this time. 10. I saw the driver (open) ……………. his window and (throw) ……………. a box 11. This iPod needs (repair). 12. He needn’t (help) me like that 13. They need (study) hard (get) good marks. 14. This book is used (look) up new words. 15. They used (stay) up late. 16. We are used (eat) out. 17. Don’t forget (close) all the windows before going to bed. 18. I’ll never forget (meet) the Queen there 3 years ago. 19. My mom often helps me (do) my homework. 20. I’d rather (stay) at home than (go) out. 21. She’d better (take) a rest. 22. She always allows (watch) TV after dinner time but never allows me (watch) it before bed time. 23. He stopped (smoke) years ago. 24. We stopped (have) a drink at the break time.

Lời giải 1 :

7. talented

- Phía trước có "is a" và phía sau có danh từ "student" => đáp án cần 1 tính từ

8. contestants 

- Phía trước có "a lot of" => đáp án cần 1 danh từ đếm được số nhiều

9. achievements

- Phía trước có "enormous" => đáp án cần 1 danh từ đếm được số nhiều

10. exceptional

- Phía trước có "has an" và phía sau có danh từ "ability" => đáp án cần 1 tính từ

11. powerless

- Phía trước có "Magic is" và phía sau có "over" => đáp án cần 1 tính từ

- LƯU Ý: "power" có 2 tính từ là powerful (đầy sức mạnh) và powerless (không có sức mạnh). Cả 2 từ khi ghép lại đều đúng.

- Trong câu này, chúng ta chọn "powerless" (Magic is powerless over love: ma thuật cũng phải bất lực trước tình yêu) vì trong các câu chuyện cổ tích, dù lời nguyền hay phép thuật có ghê gớm như thế nào, chỉ cần tình yêu chân thành là có thể hoá giải.

12. graduation

- Phía trước có "her" và phía sau có "ceremony", theo như bình thường chúng ta cần 1 tính từ. Tính từ của graduate là "graduated" (đã tốt nghiệp) nhưng graduated ghép vào ceremony không có nghĩa. 

- Đáp án của chúng ta là cụm "graduation ceremony", đây là 1 cụm danh từ và nó luôn đi với nhau không đổi

VIII. Put the verb in the brackets in the correct form.

1. to have

- Cấu trúc: invite sb + to V

2. to explain

- Cấu trúc: asked sb + to V

3. to buy

- Cấu trúc:  whether + to V

4. to lend

- Cấu trúc: agree + to V

5. sleep

- Cấu trúc: make sb + V

6. say

- Cấu trúc: could(not) + V

7. to pick, to handle

- Cấu trúc: afraid + to V

- Cấu trúc: S + don't know how + to V

8. to marry

- Cấu trúc: agree + to V

9. to give, see, not to forget

(to give) - Cấu trúc: remember + to V (nhớ phải làm gì)

LƯU Ý: remember Ving (nhớ là đã làm gì)

(see) - phía trước có "I'll" -> đây là thì tương lai đơn. Có: will + V

(to forget) - Cấu trúc: promise + to V

10. open, throw

- Cấu trúc: see sb + V

- Còn có 1 cấu trúc khác là: see sb + Ving

- Sự khác biệt của 2 cấu trúc này là

+ see sb + V: bạn chứng kiến ai đó làm 1 việc gì từ đầu đến cuối

+ see sb + Ving: bạn nhìn thấy người ta khi đang ở giữa chừng công việc chứ không chứng kiến từ đầu đến cuối

- Trong câu này, vì chủ ngữ đã thấy tên lái xe mở cửa sổ và ném cái hộp ra ngoài -> chứng kiến từ đầu đến cuối.

11. repairing

- Cấu trúc: need + Ving (cần được làm gì)

LƯU Ý: need + to V (cần làm gì)

- Trong câu này, cái iPod cần "được sửa" chứ không phải "cần sửa"

12. help

- Cấu trúc: needn't + V

LƯU Ý: don't need + to V

- 2 cấu trúc trên đều có nghĩa tương đương nhau, nhưng khi dùng "don't need", nghĩa là need đóng vai trò làm động từ thường, theo sau nó sẽ là to V. Còn nếu dùng "needn't", nghĩa là need đóng vai trò làm động từ khuyết thiếu (modal verb), theo sau nó sẽ là V.

13. to study, to get

(to study) - Cấu trúc: need + to V

(to get) - Cấu trúc:  S + need + to V + adv + to V

14. to look

- Cấu trúc: S + be + Vpp + to V

15. to stay

- Cấu trúc: S + used to + V

16. to eating

- Cấu trúc: S + be + used to + Ving

17. to close

- Cấu trúc: forget + to V (quên phải làm gì)

LƯU Ý: forget + Ving (quên là đã làm gì)

- Câu này là 1 lời dặn dò (đừng quên là phải đóng cửa sổ....)

18. meeting

- Cấu trúc: forget + Ving (quên là đã làm gì)

LƯU Ý: forget + to V (quên phải làm gì)

- Câu này có nghĩa là "tôi sẽ không bao giờ quên là đã gặp nữ hoàng...."

19. to do/do

- Cấu trúc: help sb + V/to V

20. staying, going

- Cấu trúc: would rather + N/Ving + than + N/Ving

21. take

- Cấu trúc: had better + V

22. watching, to watch

(watching) - Cấu trúc: allow + Ving

(to watch) - Cấu trúc: allow sb + to V

23. smoking

- Cấu trúc: stop + Ving (dừng làm gì)

LƯU Ý: stop + to V (dừng lại để làm gì)

- Câu này mang ý "anh ta dừng hút thuốc nhiều năm rồi"

24. to have 

- Cấu trúc: stop + to V (dừng lại để làm gì)

LƯU Ý: stop + Ving (dừng làm gì)

- Câu này mang ý "chúng tôi dừng lại để uống chút nước...."

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK