VI.
1. A (generous : háo phóng >< mean : keo kiệt)
2. B (passed the exam : qua bài thi >< failed the exam : trượt bài thi)
3. C (refuse : từ chối >< accepted : đồng ý)
VII.
1. B (have advantages and disadvantages : đều có lợi ích và bất lợi)
2. A (peace : sự yên bình)
3. A (own space : không gian riêng)
4. D (be in hurry : vội vàng)
5. C (when they need it : khi họ cần)
6. C (chỉ trạng thái của con người)
7. B (nêu giả thuyết về vấn đề)
8. B (S + have/has advantages but also have/has + disadvantages : có lợi ích nhưng cũng có bất lợi)
9. D (Hardly have : khó làm gì)
10. D (mean : coó nghĩa là)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK