I-
1. What
2. any
3. in
4. at
5. watches
6. so
7. our
8. smaller
Công thức: So sánh bậc hơn của tính từ ngắn
- S+ tobe + short adj + er + than + O/S
So sánh bậc hơn của tính từ dài
- S+ tobe + more + long adj + than+ O/S
*Tính từ ngắn là tính từ có 1 âm tiết*
*Tính từ ngắn là tính từ có 2 âm tiết trở lên*
Chú ý: Nếu tính từ dài có kết thúc tận cùng là ( y , ow , er , et , le ) nhưng là tính từ ngắn
VD: happy -> happier , narrow -> narrower ,.........
Nếu tính từ dài có tận cùng là kết thúc là y thì đổi y thành i rồi thêm -er
II-
1. old: cũ
2. sad or unhappy: buồn , ko vui
3. quite: yên tĩnh
4. aunt: dì
5. hot or warm : nóng, ấm
6. girl: con gái
7. small: nhỏ
8. bad: tồi tệ
9. near: gần
10. new: mới
11. cold: lạnh
12. weak: yếu
*Chucbanhoctot* Nhớ vote mik 5*,clthn
I
1. where (ở đâu)
2. many
3.
4. at
5. watches
6. too
7. our
8. smaller (nhỏ hơn)
II
1. old 7. small
2. unhappy 8. bad
3. quiet 9. near
4. aunt 10. new
5. hot 11. cool
6. girl 12. weak
-----------------------------------------CHÚC BẸN HỌC TỐT--------------------------------------------------
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK