=>
11. Ms Lien suggested organizing an English competition for their student.
-> suggest Ving : đề nghị, gợi ý
12. Mr Thanh apologized for being late.
-> apologize for Ving : xin lỗi vì
13. Bob denied taking Sue's calculator.
-> deny Ving : phủ nhận
14. David accused Henry of taking his pencil.
-> accuse sb of Ving : buộc tội ai làm gì
15. He insisted on seeing the manager.
-> insist on Ving : khăng khăng
16. Mike criticized his brother for taking his bike without asking him first.
-> criticize sb for Ving : chỉ trích, phê bình
17. Mary congratulated me on winning the scholarship.
-> congratulate sb on Ving : chúc mừng ai về
18. Lan thanked Hoa for helping her with her homework.
-> thank sb for Ving : cảm ơn ai vì
19. Nick's mother prevented him from playing game then.
-> prevent sb from Ving : ngăn cản ai làm gì
20. Peter apologized for breaking the glass.
-> apologize for Ving : xin lỗi vì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK