Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 1. he aditted.........(enter) the house but refused...........(steal) the money. 2....

1. he aditted.........(enter) the house but refused...........(steal) the money. 2. children shouldn't be allowed..........(watch)violent programs on TV. sắp x

Câu hỏi :

1. he aditted.........(enter) the house but refused...........(steal) the money. 2. children shouldn't be allowed..........(watch)violent programs on TV. sắp xếp lại câu hỏi bên dưới: 1. swim/she/learn/was/when/very young. 2. dangerous/is/drive/it/the bad/in/weather 3. new house/have/he/doesn't/buy/money/enough.

Lời giải 1 :

1, to entering - to steal

`→` Admit (to) doing something: thừa nhận làm gì đó; Refuse to do something: từ chối làm gì đó

`-` Tạm dịch: Anh ấy thừa nhận đã vào căn nhà nhưng phủ nhận việc cướp tiền.

2, to watch

`→` Be allowed to do something: được cho phép làm gì đó

`-` Tạm dịch: Trẻ em không được phép xem phim bạo lực trên TV.

Sắp xếp:

1, She learned to swim when she was very young.

`→` Learn to do something: học cách làm gì; When she was very young là dấu hiệu thì quá khứ đơn, có cấu trúc:

S + V(past) + (O)

`-` Tạm dịch: Cô ấy học bơi khi cô ấy còn rất trẻ.

2, It is dangerous to drive in the bad weather.

`→` Cấu trúc: S + be + dangerous + (for O) + to-inf: nguy hiểm khi (ai) làm gì

`-` Tạm dịch: Nó nguy hiểm khi lái xe trong thời tiết xấu.

3, He doesn't have enough money to buy a new house.

`→` Cấu trúc enough to của danh từ:

S + V + enough + N + (for O) + to-inf: đủ ... để làm gì 

`-` Tạm dịch: Anh ấy không có đủ tiền để mua nhà mới.

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` to entering - to steal

`-` admitted to V = thừa nhận cái gì đó; refused to V 

`2.` to watch

`-` allowed to V = cho phép làm gì đó 

*Sắp xếp

`1.` She learned to swim when she was very young.

`2.` It is dangerous to drive in the bad weather.

`-` Cấu trúc: It is + adj + to V 

`3.` He doesn't have enough money to buy a new house.

`-` Cấu trúc: be (not) have enough sth to buy sth = không đủ cái gì đó để làm gì 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK