ミ★#𝐭𝐡𝐮̛ 𝐠𝐮̛̉𝐢✿‿
1. This coffee is very weak. I like it a bit stronger.
2. The hotel was surprisingly big. I expected it to be smaller.
3. The hotel was surprisingly cheap. I expected it to be more expensive.
4. The weather is too cold here. I'd like to live somewhere warmer.
5. My job is a bit boring sometimes. I'd like to do something more interesting.
6. I was surprised how easy it was to get a job. I though it would be more difficult.
7. You were a little depressed yesterday, but you look more cheerful today.
8. Don't worry. The situation isn't so bad. It could be worse.
Giải thích :
Cấu trúc so sánh hơn :
(+) S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
(+) S + V + more/less + adj/adv + than + N/pronoun
Cấu trúc so sanh nhất :
(+) S + V + the + adj+ EST
(+) S + V + the MOST + adj
~Chúc bạn học tốt~
1. This coffee is very weak. I like it a bit stronger.
2. The hotel was surprisingly big. I expected it to be smaller.
3. The hotel was surprisingly cheap. I expected it to be more expensive.
4. The weather is too cold here. I'd like to live somewhere warmer.
5. My job is a bit boring sometimes. I'd like to do something more interesting.
6. I was surprised how easy it was to get a job. I though it would be more difficult.
7. You were a little depressed yesterday, but you look more cheerful today.
8. Don't worry. The situation isn't so bad. It could be worse.
Giải thích
1. Cà phê này rất yếu. Tôi thích nó mạnh hơn một chút.
2. Khách sạn lớn một cách đáng ngạc nhiên. Tôi mong đợi nó sẽ nhỏ hơn.
3. Khách sạn giá rẻ bất ngờ. Tôi đã mong đợi nó sẽ đắt hơn.
4. Thời tiết ở đây quá lạnh. Tôi muốn sống ở một nơi nào đó ấm áp hơn.
5. Công việc của tôi đôi khi hơi nhàm chán. Tôi muốn làm điều gì đó thú vị hơn.
6. Tôi rất ngạc nhiên về việc kiếm được việc làm dễ dàng như thế nào. Tôi mặc dù nó sẽ khó khăn hơn.
7. Hôm qua bạn hơi chán nản nhưng hôm nay trông bạn vui vẻ hơn.
8. Đừng lo lắng. Tình hình không quá tệ. Nó có thể tồi tệ hơn.
Hoặc là :
Cấu trúc so sánh hơn :
(+) S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
(+) S + V + more/less + adj/adv + than + N/pronoun
Cấu trúc so sánh nhất :
(+) S + V + the + adj+ EST
(+) S + V + the MOST + adj
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK