14. was( QKĐ dấu hiệu in 1978)
15. have been(HTHT dấu hiệu for nearly 3 years)
16. started( QKĐ dấu hiệu in 1998)
17. has lent( dấu hiệu so far)
18.Did you spend(dấu hiệu last summer)
19.ate( dấu hiệu last night)
20. went( dấu hiệu last week)
21. have seen( dấu hiệu several times)
22.is reading/is watching( dấu hiệu while)
23.isn't listening/is talking(dấu hiệu while)
24.has read( dấu hiệu already)
25.are you doing/are reading(dấu hiệu while)
26.cleaned( dấu hiệu yesterday)
27. haven't begun( dấu hiệu yet)
28. lost( dấu hiệu yesterday morning)
29. has just pased( dấu hiệu just)
30. were studying/ came( dấu hiệu when thì QKTD + QKĐ)
Đáp án:
14. were
15. Have be
16. started
17. has lent
18. did you spend
19. have seen
20. Went
21. Saw
24. read
26. cleaned
27. haven't begun
28. lost
30. were studying- came
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK