1 were ( in 1978 ⇒ thì quá khứ đơn , chủ số nhiều )
2 haven't been ( for ⇒ thì htht , chủ số nhiều )
3 started ( in 1998 ⇒ thì quá khứ đơn )
4 has lent ( so far ⇒ thì htht , chủ số ít )
5 did .. spend ( last ⇒ thì quá khứ đơn )
6 ate ( last ⇒ thì quá khứ đơn )
7 went ( last ⇒ thì quá khứ đơn )
8 have seen ( times ⇒ thì htht , chủ ngôi I )
9 was reading / watched ( sau while là quá khứ tiếp diễn thì vế sau là quá khứ đơn )
10 did not listen / was talking ( sau while là quá khứ tiếp diễn thì vế sau là quá khứ đơn )
11 has read ( already ⇒ thì htht , chủ số ít )
12 did..do / were waiting ( sau while là quá khứ tiếp diễn thì vế sau là quá khứ đơn )
13 cleaned ( yesterday ⇒ thì quá khứ đơn )
14 haven't begun ( yet ⇒ thì htht , chủ số nhiều )
15 lost ( yesterday ⇒ thì quá khứ đơn )
16 has just passed ( just ⇒ thì htht , chủ số ít )
17 are studying/came( với mệnh đề when , ta dịch xem hoạt động nào dài thì ta chia quá khứ tiếp diễn , còn hoạt động ngắn ta chia quá khứ đơn )
chúc bn học tốt , cho mk xin ctlhn nha bn ^^
mk ghi theo số thứ tự từ 1→17 chứ mk ko ghi theo đề có gì bn xem lại ko lại nhầm nhé
CẢM ƠN BN NHÌU
9
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK