1.am (câu này chia be thành am (HTĐ)
2.is coming (câu này là HTTD (dấu chấm than))
3.will have/is having (câu này một là TLĐ, hai là dùng HTTD để biểu thị tương lai gần)
4. learn (HTĐ)
5.washes (HTĐ,dấu hiệu:often)
6.am listening (HTTD , dấu hiệu:!)
7.will be (cô ấy sẽ đc 14 tuổi vào dịp sình nhật tiếp theo)
8.will visit/ is visiting ( câu này dùng TLĐ hoặc HTTD)
9.has (HTĐ)
10.is conming (HTTD, dấu hiệu là dấu chấm than)
11.does/like (HTĐ)
12.walks (HTĐ,thói quen)
13.is sweeping (HTTD, dấu hiệu: now)
14.will be (tôi mong là thời tiết sẽ đẹp)
15.is writing (dấu hiệu:now, HTTD)
16.play
17.are tiding/ will tide
18.are putting (HTTD, dấu hiệu now)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK