1. by -> as
(regard + as : coi như là)
2. was -> is
(vì có "today" ở đầu câu nên ko dùng thì QK được)
3. haven't ever -> haven't
(ko có dạng "haven't ever been" mà chỉ có "have never been")
4. bored -> boring
(ám chỉ việc học lịch sử đã nhàm chán rồi, ko ai làm cho nó nhàm chán cả)
5. visit -> visiting list
(cần 1 ADJ đứng trước DT "list", "visit" ko có dạng ADJ nên phải thêm đuôi "ing" vào sau nó)
6. to take -> take
(Had better + V : nên)
7. was -> were
(Vì CN của câu là số nhiều)
8. complete -> completed
(ám chỉ những bia đá đó ĐƯỢC xây dựng bởi nhà vua chứ ko phải tự nó xây đc nó -> dùng câu bị động)
9. since -> for
(since + 1 điểm thời gian, VD: since 2019,... ; for + 1 khoảng thời gian, VD: for a year)
10. many -> much
("water" là N ko đếm đc nên phải dùng "much")
11. by -> from
(receive + from : nhận ... từ ...)
12. too -> either
(cấu trúc thêm vào ý kiến phủ định : S + V, either)
13. built -> was built
(ám chỉ cái chùa đó ĐƯỢC xây dựng bởi 1 ai chứ ko phải tự nó xây đc nó -> dùng câu bị động, đây là câu ở thì QKĐ mà chủ ngữ là số ít -> dùng was)
14. as -> from
(cấu trúc : different from ST : khác với cái gì)
15. maked -> made
(QK của make là made)
. by -> as
(regard + as : coi như là)
2. was -> is
(vì có "today" ở đầu câu nên ko dùng thì QK được)
3. haven't ever -> haven't
(ko có dạng "haven't ever been" mà chỉ có "have never been")
4. bored -> boring
(ám chỉ việc học lịch sử đã nhàm chán rồi, ko ai làm cho nó nhàm chán cả)
5. visit -> visiting list
(cần 1 ADJ đứng trước DT "list", "visit" ko có dạng ADJ nên phải thêm đuôi "ing" vào sau nó)
6. to take -> take
(Had better + V : nên)
7. was -> were
(Vì CN của câu là số nhiều)
8. complete -> completed
(ám chỉ những bia đá đó ĐƯỢC xây dựng bởi nhà vua chứ ko phải tự nó xây đc nó -> dùng câu bị động)
9. since -> for
(since + 1 điểm thời gian, VD: since 2019,... ; for + 1 khoảng thời gian, VD: for a year)
10. many -> much
("water" là N ko đếm đc nên phải dùng "much")
11. by -> from
(receive + from : nhận ... từ ...)
12. too -> either
(cấu trúc thêm vào ý kiến phủ định : S + V, either)
13. built -> was built
(ám chỉ cái chùa đó ĐƯỢC xây dựng bởi 1 ai chứ ko phải tự nó xây đc nó -> dùng câu bị động, đây là câu ở thì QKĐ mà chủ ngữ là số ít -> dùng was)
14. as -> from
(cấu trúc : different from ST : khác với cái gì)
15. maked -> made
(QK của make là made)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK