Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Nhận biết các chất rắn sau: Al2O3, CaO, P2O5, CaCO3...

Nhận biết các chất rắn sau: Al2O3, CaO, P2O5, CaCO3 câu hỏi 2974636 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Nhận biết các chất rắn sau: Al2O3, CaO, P2O5, CaCO3

Lời giải 1 :

- Trích các chất ra từng mẫu thử cho tác dụng với H2O và bỏ sẵn quỳ tím nếu:

   + Chất tan tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh: CaO

    CaO + H2O -> Ca(OH)2 (1)

   + Chất tan tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ: P2O5

    P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

   + Chất không tan: Al2O3, CaCO3 (2)

- Cho các chất ở nhóm (2) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 vừa điều chế ở pt (1) nếu:

   + Chất tan ra: Al2O3

    Al2O3 + Ca(OH)2 -> Ca(AlO2)2 + H2O

   + Chất không tan: CaCO3

#nguyenxuanquocanh

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Trích mẫu thử cho vào mỗi ống  nghiệm

- Cho các mẫu thử trên vào nước:

+) Chất rắn nào không tan là Al2O3, CaCO3 (1)

+) Chất rắn tan tạo thành dung dịch là P2O5 , , CaO (2)

P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

CaO + H2O -> Ca(OH)2

- Cho (Nhóm 1) nung nóng lên , nếu tạo ra chất khí là CaCO3

    CaCO3 -> CaO + CO2

-Cho nhóm (2) tác dụng vs nước sau đó cho mẫu quỳ tím vào

+ Nếu quỳ tím hóa xanh CaO

+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là P2O5

Chúc bn hc tốt nha ^.^

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK