1 Are you doing
2 is beginning
3 is meeting
4 is kicking off
5 does your meeting starts
7 am visiting
8 am finishing
9 is seeing
10 is arriving
Cấu trúc thì HTTD
`->` Khẳng định : S + be+ V_ing
`->` Phủ định : S + be + not + V_ing
`->` Nghi vấn : Be + S + V_ing + .. ?
`->` Từ để hỏi : WH_word + be + S + V_ing + ... ?
1. Are you doing anything later? I thought we could go out. ⇒ Thì hiện tại tiếp diễn nói về hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, có thời gian cụ thể.
2. The lesson begins soon so we need to get back to college. ⇒ Thì hiện tại đơn để nói về thời gian biểu, lịch trình
3. Susan is meeting for lunch later.
4. The match kicks off at 3.00.
5. What time does your meeting start later?
6. I am visiting my Nan next Sunday.
7. I am finishing work early today as I have an appointment at the dentist's.
8. I’ve just phoned the center and the door is opening at 1.00.
9. Sandra is seeing Sarah at the railway station tomorrow.
10. The train arrives at 10 am tomorrow morning.
*Chúc bạn thi tốt*
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK