41.left (dịch: k có đồ ăn để ăn tối)
42.a (tôi k có một cốc cà phê như thường)
43.fat [vế sau:ăn quá nhiều bơ nên vế trước thêm fat(béo)]
44.for (good for:tốt cho ai ; good at: giỏi về cái gì )
45.much (cooking oil k đếm đc nên dùng much)
46.there [câu đầu có ''is that all'' nên vế sau dùng there(ở kia)]
47.food (sweet soup,cakes,noodles là đồ ăn nên chọn food)
48.with (dịch: người nông thôn ăn cơm với nhiều rau, đó ăn nhanh, đa dạng hơn là thịt)
49.deliciously (noodles soup->mặn và ngon)
50.any [dạng phủ định thêm any (giống câu 41)]
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK