1. $\text{b. for}$
$\text{Dịch:Bữa tối hôm nay có gì? Bánh mì hay cơm? }$
2. $\text{D. timetable}$
$\text{Vì có Math. English and Literature : chỉ môn học => chọn D}$
3. $\text{D. have}$
$\text{Dịch: Có gì để uống? Soda và Coke }$
$\text{Mẫu câu: có gì để => dúng have/has. Mà soda và coke là danh từ ko đếm được => dùng have}$
4. $\text{C. Big}$
$\text{Các từ còn lại là danh từ, Big là tính từ}$
5. $\text{B. matter}$
$\text{Dịch: Có chuyện gì vậy, Daisy? Bạn có lạnh không? - Có, và đói}$
$\text{matter: vấn đề}$
6. $\text{C. hair}$
$\text{combs: lược, chải tóc => Chọn C.}$
7. $\text{C. rainy}$
$\text{Chỉ thời tiết: sunny, windy, rainy và có từ green => chỉ màu xanh (hay cây cối sau khi có mưa => chọn C}$
8. $\text{D: from}$
$\text{Mẫu câu hỏi đên từ đâu => dùng from}$
9. $\text{D}$
10. $\text{B. long}$
$\text{Trái nghĩa với short: long}$
11. $\text{D. rides}$
$\text{Dịch: Ông John đi xe đạp đi làm hàng ngày.}$
12. $\text{C. math}$
$\text{math là chỉ môn học}$
13. $\text{A. visited}$
$\text{Có yesterday => quá khứ đơn. Visit là động từ có quy tắc => visited}$
14. $\text{B. behind}$
$\text{Dịch: Có trẻ em ở sau nhà không? }$
$\text{~HT~}$
1. What's for dinner today? Bread or rice?
Dịch: Cái gì cho bữa tối ngày hôm nay? Bánh mì hay cơm?
2. I don't have my timetable here. What do we have today? - Math. English and Literature.
Dịch: Tôi không có thời khóa biểu ở đây. Hôm nay chúng ta học những môn gì? - Toán. Tiếng Anh và Văn học
3. What is have to drink? - Soda and Coke
Dịch: Có gì để uống? - Nước ngọt và than cốc
4. C. Big
Các đáp án kia là danh từ, nhưng đáp án C là tính từ, vậy ta chọn đáp án C
5. What is the matter, Daisy? Are you cold? Yes, and hungry.
Dịch: Có chuyện gì với bạn vậy, Daisy? Bạn lạnh à? Phải, và đói.
6. Sara combs her hair every morning.
Dịch: Sara chải tóc của cô ấy vào mỗi buổi sáng.
7. There is a lot of rainy in Vietnam. Our country is green
8. Is he from Vietnam or China?
Dịch: Anh ấy đến từ Vietnam hay Trung Quốc?
9. I come home ... at 11.30 in the morning
10. My father isn't short. He is tall and fat
Dịch: Bố tôi không thấp. Ông ấy cao và béo
11. Mr.John drives his bike to work every day.
John lái xe máy của anh ấy đi làm vào mọi ngày
12. C
13. What did your sister do yesterday? - She visited the museum
Dùng từ này vì đây là từ chỉ quá khứ. [did]
14. are the children behind the house? Yes, they are
Dịch: Có phải những đứa trẻ ở sau ngôi nhà - Phải
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK