1. examinations ( tính từ sở hữu + N ⇒ examine (v): ktra →examination (n) : bài kiểm tra
thêm "s" vì their là số nhiều)
2. terribly ( tobe +adv+adj ⇒ terrible(adj): cực kì/ kinh khủng →terribly (adv): một cách cực kì)
3. information (sau tính từ là danh từ <further: nhiều hơn, kĩ hơn⇒ inform(v): thông báo → information: thông tin>)
4. difficulty (sau tính từ là danh từ<special(adj): đặc biệt ⇒ difficult(adj) :khó khăn→difficulty(n) : sự khó khăn>)
5. interested in (feel + adj:cảm thấy thế nào < interest (n): sự hứng thú → interested (adj): hứng thú>)
6. enjoyably ( sau V là adv < enjoy (v): thích/ hưởng thụ → enjoyably(adv): một cách hưởng thụ>)
`1.` examinations
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`*` "their" số nhiều `=>` examinations
`-` examination(n): bài kiểm tra
`2.` terribly
`->` adv `+` V: adv bổ nghĩa cho V
`-` terribly(adv): một cách nặng nề khủng khiếp
`3.` information
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` information(n): thông tin
`4.` difficulty
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` difficulty(n): sự khó khăn
`5.` interested
`->` ĐT miêu tả `+` adj
`-` be`/` ĐT miêu tả `+` interested in: hứng thú với
`6.` enjoyably
`->` V `+` adv: adv bổ nghĩa cho V
`-` enjoyably(adv): một cách hưởng thụ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK