Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. They are studying hard for their coming ________________. (EXAMINE)...

1. They are studying hard for their coming ________________. (EXAMINE) 2. I’m not ________________ interested in politics. (TERRIBLE) 3. We need further ______

Câu hỏi :

1. They are studying hard for their coming ________________. (EXAMINE) 2. I’m not ________________ interested in politics. (TERRIBLE) 3. We need further ______________ but we are uninformed about anything. (INFORM) 4. English spelling presents a special ________________ for foreign learners. (DIFFICULT) 5. We felt ________________ in the program, so we turned on the TV set. (INTEREST) 6. Their holiday was spent ________________ on the mountain. (ENJOY)

Lời giải 1 :

1. examinations ( tính từ sở hữu + N ⇒ examine (v): ktra →examination (n) : bài kiểm tra 

                                                                                              thêm "s" vì their là số nhiều)

2. terribly ( tobe +adv+adj ⇒ terrible(adj): cực kì/ kinh khủng →terribly (adv): một cách cực kì)

3. information (sau tính từ là danh từ <further: nhiều hơn, kĩ hơn⇒ inform(v): thông báo → information: thông tin>)

4. difficulty (sau tính từ là danh từ<special(adj): đặc biệt ⇒ difficult(adj) :khó khăn→difficulty(n) : sự khó khăn>)

5. interested in (feel + adj:cảm thấy thế nào < interest (n): sự hứng thú → interested (adj): hứng thú>)

6. enjoyably ( sau V là adv < enjoy (v): thích/ hưởng thụ → enjoyably(adv): một cách hưởng thụ>)

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` examinations
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`*` "their" số nhiều `=>` examinations
`-` examination(n): bài kiểm tra
`2.` terribly
`->` adv `+` V: adv bổ nghĩa cho V
`-` terribly(adv): một cách nặng nề khủng khiếp
`3.` information
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` information(n): thông tin
`4.` difficulty
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` difficulty(n): sự khó khăn
`5.` interested
`->` ĐT miêu tả `+` adj
`-` be`/` ĐT miêu tả `+` interested in: hứng thú với
`6.` enjoyably
`->` V `+` adv: adv bổ nghĩa cho V
`-` enjoyably(adv): một cách hưởng thụ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK