21. were
- Câu ước ở hiện tại
22. would telephone
- Câu ước ở tương lai
23. would help
- Câu ước ở tương lai
24. would come
- Câu ước ở tương lai
25. would make
- Câu ước ở tương lai
26. is opened
- Câu ước ở hiện tại ( nhưng ở đây là dạng bị động vì "the door" không thể tự thực hiện hành động "open" ;-; chả biết giải thích như này bạn hiểu không, nếu không hiểu hỏi lại mình nhé ^^ )
28. showed
- Câu ước ở hiện tại
29. were
- Câu ước ở hiện tại
30. made
- Câu ước ở hiện tại
Câu ước ở tương lai: dùng để diễn tả một mong ước nào đó trong tương lai, hoặc dùng hướng đến một điều tốt đẹp hay cũng có thể là điều khó có thể xảy ra, không khả thi trong thực tế.
Form: S + Wish(es/ed), S + would/ could/ have to + Vinf…
Câu ước trái ngược với hiện tại: diễn tả mong muốn trái ngược với hiện tại.
Form: S + wish(es/ed) , S + tobe / VQKĐ + …(tobe ➔ were)
*Note nhẹ: những từ in đậm trong đề là các trạng từ chỉ thời gian để làm dấu hiệu phân biệt loại câu ước nhé :v
1-is
22-will telephone
23-will help
24-comed
25-will make
26-open
28-shows
29-is
30-makes
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK