Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Ex 3. Choose the correct relative pronoun (who, which, whose...

Ex 3. Choose the correct relative pronoun (who, which, whose ) 1. This is the bank (who/which/whose) was robbed yesterday. 2. A boy (who/which/whose) sister i

Câu hỏi :

Ex 3. Choose the correct relative pronoun (who, which, whose ) 1. This is the bank (who/which/whose) was robbed yesterday. 2. A boy (who/which/whose) sister is in my class was in the bank at that time. 3. The man (who/which/whose) robbed the bank had two pistols. 4. He wore a mask (who/which/whose) made him look like Mickey Mouse. 5. He came with a friend (who/which/whose) waited outside in the car. 6. The woman (who/which/whose) gave him the money was young. 7. The bag (who/which/whose) contained the money was yellow. 8. The people (who/which/whose) were in the bank were very frightened. 9. A man (who/which/whose) mobile was ringing did not know what to do. 10. A woman (who/which/whose) daughter was crying tried to calm her. 11. The car (who/which/whose) the bank robbers escaped in was orange. 12. The robber (who/which/whose) mask was obviously too big didn't drive. 13. The man (who/which/whose) drove the car was nervous. 14. He didn't wait at the traffic lights (who/which/whose) were red. 15. A police officer (who/which/whose) car was parked at the next corner stopped and arrested them.

Lời giải 1 :

1. which (which là đại từ quan hệ chỉ vật, bank (n): ngân hàng)

2. whose (whose là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu)

3. who (who là đại từ quan hệ chỉ người mang chức vụ chủ ngữ, the man (n): người đàn ông)

4. which (which là đại từ quan hệ chỉ vật; mask (n): mặt nạ)

5. who (who là đại từ quan hệ chỉ người mang chức vụ chủ ngữ)

6. who (who là đại từ quan hệ chỉ người mang chức vụ chủ ngữ)

7. which (which là đại từ quan hệ chỉ vật)

8. who (who là đại từ quan hệ chỉ người mang chức vụ chủ ngữ)

9. whose (whose là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu)

10. whose

11. which

12. whose

13. who

14. which

15. whose

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK