9. A. feel => make sb do sth: khiến ai làm gì
10. A. to finish => The first/ second/ last/ only ... + to-inf.
11. D. working => feel like doing sth: muốn làm gì
12. B. writing => busy doing sth: bận rộn làm gì
13. A. seeing => look forward to doing sth: trông đợi việc gì
14. A. to meet => arrange to do sth: sắp xếp làm gì
15. C. to work => urge sb to do sth: khuyên ai làm gì
16. D. to see => wish to do sth: ước được làm gì
17. C. not to touch => warn sb not to do sth: cảnh báo ai đừng làm gì
18. D. not to speak => tell sb (not) to do sth: bảo ai (không) nên làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK