Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1,They're upstairs. They(play).....................video games 2,She (not/want)........................any coffee. She (want)....................some tea...

1,They're upstairs. They(play).....................video games 2,She (not/want)........................any coffee. She (want)....................some tea 3,Lan

Câu hỏi :

1,They're upstairs. They(play).....................video games 2,She (not/want)........................any coffee. She (want)....................some tea 3,Lan and Nam(see)...................................a new film tonight

Lời giải 1 :

1,They're upstairs. They(play) are playing video games  ( HTTD)

S + AM/IS / ARE + V__ing

2 She (not /want)…doesn't want ….any coffee. She (want)…wants …some tea. ( HTĐ)

S+DON'T/DOESN'T+ Vo

3 Lan and Nam (see) ...are seeing.. a new film tonight ( HTTD)

S + AM/IS / ARE + V__ing

4Which language Peter(speak)......( HTĐ)

->Which language does Peter speak?

S+ WH_/HOW + DO/DOES +S +Vo

5.My father(watch)is watching TV in the living room. (HTTD He often(watch)watchs.TV in the evening?(HTĐ)

Thảo luận

-- tớ trả lời hết cho danh hiệu hay nhất nhé =))
-- giỏi anh lắm yên tâm

Lời giải 2 :

`\text{@Kiu .}`

`\text{1. }` is playing .

`->` Cấu trúc : S + tobe + Ving... . ( thì HTTD )

*tobe gồm : Am / Is /Are 

  I + am 

He /she / tên riêng / danh từ số ít + is 

They / You / danh từ số nhiều + are 

`\text{2. }` doesn't want / wants .

`->` Cấu trúc : S + don't/doesn't + Vinf .

                         S + Vinf/s/es... . ( HTĐ )

* Khẳng định :

  I / you / we / they / danh từ số nhiều (>2) + Vinf .

  He / she / tên riêng / danh từ số ít (1) + Vs/es .

Phủ định : 

I / you / we / they / danh từ số nhiều (>2) + donot / don't + Vinf .

  He / she / tên riêng / danh từ số ít (1) + doesnot / doesn't + Vinf .

`\text{3. }` are seeing . 

`->` Cấu trúc : S + tobe + Ving... . ( HTTD )

*tobe gồm : Am / Is /Are 

 I + am 

He /she / tên riêng / danh từ số ít + is 

They / You / danh từ số nhiều + are 

`\text{4. }` Which language does Peter speak ? 

`->` Cấu trúc : Which + do/does + S + Vinf ? ( HTĐ ) 

* I / you / we / they / danh từ số nhiều (>2) + do + Vinf .

  He / she / tên riêng / danh từ số ít (1) + does + Vinf .

`\text{5. }` is watching / watchs . 

`->` Câu trúc : S + tobe + Ving... . ( HTTD )

                        S + Trạng từ chỉ tầm suất + Vinf/s/es .... . ( HTĐ ) 

*HTTD : 

tobe gồm : Am / Is /Are 
 I + am

 He /she / tên riêng / danh từ số ít + is 
 They / You / danh từ số nhiều + are 

*HTĐ : 

 I / you / we / they / danh từ số nhiều (>2) + Vinf .

  He / she / tên riêng / danh từ số ít (1) + Vs/es .

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK