2.watches
3.does
4.play
5.listens
6.is
7do/do/am
8.are/going
9.are doing
10 is playing
2. We watch TV every morning. (sử dụng thì hiện tại đơn)
3. I do my home work every afternoon. (sử dụng thì hiện tại đơn)
4. Mai and Lan play games after school. (sử dụng thì hiện tại đơn)
5. Vy listens to music every night. (sử dụng thì hiện tại đơn)
6. Where is your father now? (sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
He is reading a newspaper.
7. What do you do ? I am a student. (sử dụng thì hiện tại đơn)
8. Where are you going now? (sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
I am going to the market
9.She is cooking and we are doing the housework. (sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
10. He isn't in the room. He is playing in the garden. (sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
Giải thích thêm:
* Cấu trúc thì hiện tại đơn: I/ You/ We/ They + Verb (động từ) + .... (Ví dụ: I play tennis)
He/ She/ It/ Name+ Verb-s hoặc Verb-es (Ví dụ: He plays tennis)
* Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S (I/ you/ he/ she...) + to be + Verb-ing ( Ví dụ: She is cooking)
Học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK