`1.` applicants
`\text{lượng từ (trên 1)+ plural noun}`
`2.` organization
`\text{mạo từ + noun}`
`3.` youth
`\text{adj + noun}`
`4.` actively
`\text{adv + V}`
`5.` signatures
`\text{lượng từ (trên 1)+ plural noun}`
`6.` enroll
`\text{Need: S + need(s/ed) + to Vinf + ..}`
1. We will interview only three ____applicants________ for the job. (APPLY)
* Three+ N số nhiều
* Applicant(n): Người nộp đơn
2. He’s involved in the _____organization_______ of a new club.(ORGANIZE)
* The phải cộng với một danh từ
3. The Union is an organization for Vietnamese ____youth________ from 15 to 30 years of age. (YOUNG)
* Youth(n): Tuổi trẻ
4. She was _____actively_______ looking for a job. (ACTIVE)
* Có tobe đằng trước--> trạng từ
5. They collected over 1000 _____signatures_______ for the petition. (SIGN)
* Signature(n): Kí tên
6. You need to ______enroll ______ before the end of August. (ENROLLMENT)
* Need+ to V nguyên thể
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK