IV. Find the correct the mistake
1/ have => had (vì là last night)
2/ the => bỏ (traffic lights nói chung chung)
3/ go => to go (ought to V)
4/ yourselves => ourselves (Tuan and I là ourselves)
5/ brightly => bright (sau tobe là tính từ)
6/ were => are (next week -> tương lai gần/đơn)
7/ outside => inside (dựa vào nghĩa của câu)
8/ doesn’t => don’t (Mai anh Thanh là số nhiều)
9/ at => in (in the center: ở trung tâm)
10/ cry => to cry (tell sb not to V)
11/ arrive => will arrive (hành động xảy ra ở tương lai)
12/ are used to => used to (hành động thường xảy ra ở quá khứ)
14/ in => on (có ngày -> on)
15/ inviting => to invite (would like to V)
V/ Put the verbs in brackets into the correct tense or form
1. Is/works
=> Hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại -> HTĐ
2. does/ don’t like
=> Hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại -> HTĐ
3. don’t have/walk
=> sự thật hiển nhiên -> HTĐ
4. do/ have
=> Hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại -> HTĐ
5. finishes
=> Hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại -> HTĐ
6. don’t understand
=> Hành động đang xảy ra ở hiện tại nhưng understand không có dạng Ving
7. to wait
=> enough to V
8. to read
=> enough for sb to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK