Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Chỉ em cách làm những bài nhận biết chất trong...

Chỉ em cách làm những bài nhận biết chất trong hoá học với ạ câu hỏi 2954333 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Chỉ em cách làm những bài nhận biết chất trong hoá học với ạ

Lời giải 1 :

Để làm bài nhận biết chất trong hóa học:

-- Bước 1: Xác định xem các chất là chất gì? (bazơ, axit, muối, oxit)

-- Bước 2: Ghi là "lấy mỗi lọ 1 ít chất và đánh dấu"

-- Bước 3: Nếu chất là dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ thì cho phản ứng với giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalein. 

+ Nếu là axit thì giấy quỳ sẽ chuyển đỏ hoặc phenolphatalein sẽ hóa xanh

+ Nếu là bazơ thì giấy quỳ sẽ chuyển xanh hoặc phenolphatalein sẽ hóa hồng( hoặc đỏ)

-- Bước 4: Sau khi loại được axit và bazơ, nếu trong các chất cần phân loại còn có oxit thì ta cho phản ứng với nước, sau đó từ chất tạo thành sẽ xác định được chất ban đầu

-- Bước 5: Nếu trong các chất cần phân loại có nhiều hơn một muối, ta làm các bước trên để phân loại axit, bazơ và oxit; sau đó cho muối tác dụng với axit, bazơ hoặc kim loại bất kì, và dựa vào chất tạo thành để xác định chất ban đầu

CHÚC BẠN HỌC TỐT

[hoangviet2007]

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\underline{\text{Bước 1 - MÀU SẮC}}$

Cu (II) : $CuSO_4;$ $CuCl_2;$ ... : xanh lam

Fe (II) : $FeCl_2;$ $Fe(NO_3)_2$ ...: trắng xanh

Fe (III): $FeCl_3;$ $Fe(NO_3)_3$ ...: nâu đỏ

$\\$

$\underline{\text{Bước 2 - NHẬN BIẾT AXIT, BAZO : DÙNG QUỲ TÍM}}$

Axit → Quỳ tím đỏ

Bazo → Quỳ tím xanh

* Có thể dùng với muối trong TH muối có 1 axit (bazo) mạnh và 1 bazo (axit) yếu. VD:

+ $NaHCO_3$:  $\begin{cases} \text{Na: Bazo mạnh }\\\text{$HCO_3$: axit yếu}\\ \end{cases}$ 

⇒ Quỳ tím chuyển xanh 

+ $Al_2(SO_4)_3:$ $\begin{cases} \text{Al: bazo yếu}\\\text{$SO_4:$ axit mạnh}\\\text{} \end{cases}$

⇒ Quỳ tím chuyển đỏ

NOTE: KHÔNG DÙNG KHI MUỐI (AXIT YẾU, BAZO YẾU)

=⇒ KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC

$\\$

$\underline{\text{BƯỚC 3 - NHẬN BIẾT GỐC AXIT}}$

a) $- SO_3,$ $ -CO_3$, $-S$: Sử dụng dung dịch axit $H_2SO_4 (l)$; $HCl$

   $ Na_2SO_3 + 2HCl → 2naCl + H_2O + SO_2↑ $ → khí hắc, sốc

   $ Na_2CO_3 + HCl → NaCl + H_2O + CO_2↑$ → Khí không mùi

   $ Na_2S + HCl → NaCl + H_2S ↑$ → khí mùi trứng thối

b) $-SO_4; $ $-PO_4:$ Sử dụng $Ba(OH)_2, BaCl_2; Ba(NO_3)_2$

   $Na_2SO_4 + Ba(OH)_2 → BaSO_4↓ + 2NaOH $ → kết tủa trắng

   $2Na_3PO_4 + 3Ba(OH)_2 → Ba_3(PO_4)_2↓ + 6NaOH$ → kết tủa trắng

⇒ ĐỀU SINH RA KẾT TỦA TRẮNG

c) $-F ; -Cl; -Br; -I; -PO_4: $ Sử dụng $AgNO_3$

   $NaF + AgNO_3 : $ Không hiện tượng (Vì $Ag_3PO_4 $ tan trong $HNO_3$)

Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: Sản phẩm có: ↑, ↓, $H_2O$, axit yếu

   $NaCl + AgNO_3 → NaNO_3 + AgCl↓ $ → Kết tủa TRẮNG

   $NaBr + AgNO_3 → NaNO_3 + AgBr↓$ → Kết tủa VÀNG NHẠT

   $NaI + AgNO_3 → NaNO_3 + AgI↓ $ → Kết tủa VÀNG ĐẬM

   $Na_3PO_4 + AgNO_3 → NaNO_3 + Ag_3PO_4↓$ → Kết tủa VÀNG

d) $-NO_3$ để cuối(Sử dụng $H_2SO_4 (l) + Cu$)

VD: $NaNO_3 + H_2SO_4 + Cu → CuSO_4 + Na_2SO_4 + H_2O + NO$

      3Cu  +  8HNO→  3Cu(NO3)+   4H2+  2NO 

$\\$

$\underline{\text{BƯỚC 4 - NHẬN BIẾT GỐC KIM LOẠI}}$

a, $Ba^{2+} , Ca^{2+}:$ Sử dụng gốc $SO_4^{2-}, CO_3^{2-}, PO_4^{2-}$

⇒ Tạo kết tủa trắng

b, $Mg^{2+} → sau, NH_4^+: $ Sử dụng dung dịch kiềm

    $Mg^{2+} \text{dùng $Mg(OH)_2$: ↓ trắng} \\ Al^{3+}, Zn^{2+} \text{ dùng $Al(OH)_3; Zn(OH)_2 $: ↓ trắng sau đó bị hòa tan} \\ NH_4^+ \text{ dùng $NH_4OH$ (bazo yếu) → $NH_3$↑ + $H_2O$: khí có mùi khai}$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK