I.Complete the sentences with the correct form of have to and verbs in brackets :
7.wear
-> thì Hiện Tại Đơn , diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
-> vì S là children ( số nhiều ) nên chia V nguyên mẫu
8.Will he do
-> thì Tương Lai Đơn , dấu hiệu : tonight
->Will +S+Vinf +O
9.put
-> diễn tả 1 sự thật hiển nhiên => thì HTĐ
-> S là số nhiều nên V nguyên mẫu
10.stop
-> S + V-inf ( nếu S là số nhiều ) + when + ...........
11.Have all the students taken the final test
-> Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ , nhưng có thể vẫn liên quan đến hiện tại , có thể tiếp tục trong tương lai => thì HTHT
->Has/have+S+Vpp + ..........?
12.takes
-> hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần => thì HTĐ ( ko chắc lắm )
->S+V(s/es) + ..........
13.left
-> thì Quá Khứ Đơn , dấu hiệu : last night
->S+Ved/cột 2 +O + .......
14. have done
-> Diễn tả 1 trải nghiệm ( đã xảy ra ) => thì HTHT
->S+has/have+Vpp +O
15.have done
-> Hành động có thể tiếp tục ở hiện tại và kéo dài đến tương lai ( ko rõ thời gian ) => thì HTHT
II. Underline the correct form.
6. have to
-> Diễn tả 1 điều bắt buộc => have to
7. You mustn’t / don’t have to smoke in here , smoking isn’t allowed in the airport.
-> Chỉ 1 điều bắt buộc => must
-> must : cần phải
-> Bạn không được hút thuốc trong đây, không được phép hút thuốc trong sân bay.
8. should
-> should : khuyên ai đó làm 1 việc gì đó ( việc đó là 1 việc tốt )
9. have too
-> Chỉ điều bắt buộc => dùng have too
10.should
-> should : khuyên ai đó làm 1 việc nào đó ( việc khuyên đó là 1 việc tốt )
@Chae
I. Complete the sentences with the correct form of have to and the verbs in brackets.
7. In our country, children wear (wear) a uniform at school.
=> wear
=> Sự thật hiển nhiên chia thì hiện tại đơn
=> S+V(ES/S)+O
8. he (do) his work tonight? Can he do it tomorrow?
=> Will he do
=> tonight chia tương lai đơn
=> chỉ sự việc chưa có dự dịnh hay chưa chắc chắn
9. You (put) a stamp on this letter. It says FREEPOST on it.
=>put
=> Sự thật hiển nhiên chia thì hiện tại đơn
=> S+V(ES/S)+O
10. We (stop) talking when the lesson starts.
=> stop
when+HTD, HTD
11. all the students (take) the final test?
=>Have all the students taken...
=> chia HTHT
Mô tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở thời điểm hiện tại.
12. She (take) an umbrella. I’m sure it isn’t going to rain.
=> takes: hành động đã xảy ra hiện tại
13. I (leave) the party early last night –I wasn’t very well.
=> left
có last night chia QKD
=>
S+V2/ED+O
14. It was a lovely holiday. We (do) anything.
have done
=> trải nghiệm chia HTHT
S+HAVE/HAS+V3/ED+O
15. The children are happy because they _ (do) any homework today.
=> have done
=> hành động kết thúc ở quá khứ nhưng không xác định rõ thời gian
II. Underline the correct form.
6. Kids should / have to wear a life vest. That’s bur regulation.
=> have to chỉ điều bắt buộc vì có bur
7. You mustn’t / don’t have to smoke in here; smoking isn’t allowed in the airport.
=> mustn't Chỉ điều bắt buộc
8. You must / should hand in your homework on Tuesday or your mark will be zero.
=> lời khuyên ai nên làm gì
9. You have to / don’t have to dress up for the party. Wear whatever you feel comfortable in.
=>have to chỉ điều bắt buộc
nhưng có whatever you feel comfortable nên không bắt buộc
10. You should / have to ask the teacher to help you if you don’t understand the lesson.
=> lời khuyên ai nên làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK