`21.` skillful
`\text{adj + noun}`
`22.` kindliness
`\text{tính từ sở hữu + noun}`
`23.` disagree
`\text{disagree(v): ko đồng ý}`
`24.` solution
`\text{adj + noun}`
`25.` Luckily
`\text{adv thường đứng đầu câu, sau dấu ","}`
$\text{1. skillful }$
- adj + N => cụm danh từ
- Skillful : khéo léo
$\text{2. kindliness }$
- Tính từ sở hữu + danh từ (N)
- Một tính từ sở hữu là từ đứng trước danh từ để cho biết rằng danh từ đó là của ai
- Kindliness : tử tế
$\text{3. disagree }$
- Disagree : Không đồng ý
- Câu điều kiện loại 1 : If + S + V(s/es) , S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
$\text{4. solution }$
- adj + N => cụm danh từ
- Solution : dung dịch
$\text{5. Luckily}$
- Luckily (adv) : may mắn
$#Thương$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK